Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8: Ổn định đồng loạt tại một vài ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/8) biến động không đồng nhất tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện, tỷ giá mua vào dao động với biên độ 0,09 - 1,13 đồng và bán ra với 0,07 - 0,62 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt hiện đang ghi nhận với mức cao nhất là 162,25 VND/JPY - tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra với mức thấp nhất là 166,26 VND/JPY - tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,49 |
161,10 |
168,84 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
161,57 |
162,22 |
168,18 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,69 |
159,84 |
169,39 |
-1,13 |
-0,98 |
0,62 |
BIDV |
160,27 |
161,24 |
168,79 |
0,09 |
0,09 |
0,07 |
Techcombank |
157,30 |
160,46 |
169,60 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,08 |
NCB |
160,19 |
161,39 |
167,34 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
161,89 |
162,38 |
166,26 |
0,36 |
0,37 |
0,36 |
Sacombank |
162,25 |
162,75 |
167,77 |
0,23 |
0,23 |
0,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào và bán ra ổn định tại Vietcombank, Agribank và NCB. Tại những ngân hàng khác, tỷ giá được điều chỉnh tăng - giảm khác nhau vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt với 15.290 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với 15.693 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.085 |
15.238 |
15.728 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.204 |
15.265 |
15.735 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.122 |
15.142 |
15.742 |
-128 |
-208 |
-58 |
BIDV |
15.176 |
15.268 |
15.730 |
10 |
11 |
13 |
Techcombank |
14.935 |
15.197 |
15.816 |
-38 |
-38 |
-41 |
NCB |
15.191 |
15.291 |
15.856 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.250 |
15.296 |
15.693 |
4 |
4 |
3 |
Sacombank |
15.290 |
15.340 |
15.746 |
-6 |
-6 |
-4 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào được điều chỉnh giảm mạnh với mức lần lượt 137 đồng (mua tiền mặt) và 177 đồng (mua chuyển khoản). Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Hình thức giao dịch mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank với tỷ giá đạt mức cao nhất là 29.967 VND/GBP. Mặt khác, hình thức bán ra tại ngân hàng Agribank với tỷ giá đạt mức thấp nhất là 30.440 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.327 |
29.623 |
30.577 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
29.594 |
29.773 |
30.440 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.606 |
29.616 |
30.786 |
-137 |
-177 |
33 |
BIDV |
29.525 |
29.704 |
30.828 |
63 |
65 |
69 |
Techcombank |
29.397 |
29.768 |
30.695 |
61 |
61 |
56 |
NCB |
29.729 |
29.849 |
30.597 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.730 |
29.819 |
30.533 |
72 |
72 |
73 |
Sacombank |
29.967 |
30.017 |
30.479 |
54 |
54 |
52 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng loạt tại VietinBank và BIDV trong phiên giao dịch thứ Bảy. Theo ghi nhận, các ngân hàng khác không ghi nhận mức tỷ giá mới ở chiều mua vào và bán ra.
BIDV là ngân hàng có mức tỷ giá 16,06 VND/KRW - cao nhất ở chiều mua tiền mặt. Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng có mức tỷ giá 18,96 VND/KRW - thấp nhất ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,23 |
19,84 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,66 |
15,86 |
19,66 |
-0,56 |
-1,16 |
-0,16 |
BIDV |
16,06 |
17,74 |
19,2 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,19 |
16,19 |
20,13 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.221 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.339 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.221 |
3.254 |
3.359 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.213 |
3.353 |
- |
-35 |
-5 |
BIDV |
- |
3.232 |
3.339 |
- |
-4 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.228 |
3.349 |
- |
-34 |
-34 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.540 VND/USD và 23.910 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.413,54 VND/EUR và 26.836,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.147,76 VND/SGD và 17.878,62 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.221,80 VND/CAD và 17.955,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,60 VND/THB và 688,35 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.