Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/8: Bảng Anh, yen Nhật giảm đồng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/8) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 0,91 - 1,87 đồng. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm với biên độ giống với ở chiều mua vào trong sáng nay.
Sacombank hiện đang ấn định mức tỷ giá mua tiền mặt là 162,02 VND/JPY - cao nhất trong sáng nay. Trong khi đó, Eximbank với mức tỷ giá bán ra là 165,9 VND/JPY - thấp nhất hiện tại.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,49 |
161,10 |
168,84 |
-1,08 |
-1,09 |
-1,15 |
Agribank |
161,57 |
162,22 |
168,18 |
-1,07 |
-0,57 |
-1,09 |
VietinBank |
160,82 |
160,82 |
168,77 |
-0,91 |
-0,91 |
-0,91 |
BIDV |
160,18 |
161,15 |
168,72 |
-1,06 |
-1,06 |
-1,09 |
Techcombank |
157,39 |
160,55 |
169,68 |
-1,20 |
-1,21 |
-1,20 |
NCB |
160,19 |
161,39 |
167,34 |
-1,87 |
-1,87 |
-1,87 |
Eximbank |
161,53 |
162,01 |
165,9 |
-1,13 |
-1,14 |
-1,16 |
Sacombank |
162,02 |
162,52 |
167,56 |
-1,00 |
-1,00 |
-1,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất ở hai chiều mua vào, bán ra. Trong đó, tỷ giá bán ghi nhận giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt là 15.296 VND/AUD (tại ngân hàng Sacombank). Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 15.690 VND/AUD (tại ngân hàng Eximbank)
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.085 |
15.238 |
15.728 |
-28 |
-28 |
-29 |
Agribank |
15.204 |
15.265 |
15.735 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
15.250 |
15.350 |
15.800 |
-14 |
-14 |
-14 |
BIDV |
15.166 |
15.257 |
15.717 |
1 |
0 |
-2 |
Techcombank |
14.973 |
15.235 |
15.857 |
5 |
5 |
1 |
NCB |
15.191 |
15.291 |
15.856 |
-65 |
-65 |
-75 |
Eximbank |
15.246 |
15.292 |
15.690 |
-18 |
-18 |
-18 |
Sacombank |
15.296 |
15.346 |
15.750 |
-16 |
-16 |
-20 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào ghi nhận giảm 55 - 199 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm với biên độ từ 57 đồng đến 198 đồng.
Ngân hàng Sacombank đồng loạt ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất vào hôm nay. Hiện, tỷ giá lần lượt là 29.913 VND/GBP và 30.427 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.327 |
29.623 |
30.577 |
-81 |
-82 |
-84 |
Agribank |
29.594 |
29.773 |
30.440 |
-61 |
-61 |
-62 |
VietinBank |
29.743 |
29.793 |
30.753 |
-57 |
-57 |
-57 |
BIDV |
29.462 |
29.639 |
30.759 |
-55 |
-56 |
-58 |
Techcombank |
29.336 |
29.707 |
30.639 |
-88 |
-89 |
-83 |
NCB |
29.729 |
29.849 |
30.597 |
-199 |
-199 |
-198 |
Eximbank |
29.658 |
29.747 |
30.460 |
-90 |
-90 |
-92 |
Sacombank |
29.913 |
29.963 |
30.427 |
-62 |
-62 |
-59 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm chỉ sau một ngày tăng tại 7 ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, VietinBank không có điều chỉnh tỷ giá mới trong phiên giao dịch hôm nay.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank tiếp tục giữ mức cao nhất là 16,22 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank giữ mức thấp nhất là 18,96 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,23 |
19,84 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
VietinBank |
16,22 |
17,02 |
19,82 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,12 |
17,81 |
19,3 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,19 |
16,19 |
20,13 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.221 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.344 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.221 |
3.254 |
3.359 |
-4 |
-3 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.248 |
3.358 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.236 |
3.344 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.262 |
3.383 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.540 VND/USD và 23.910 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.413,54 VND/EUR và 26.836,06 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.147,76 VND/SGD và 17.878,62 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.221,80 VND/CAD và 17.955,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,60 VND/THB và 688,35 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.