Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/2: Đô la Úc, nhân dân tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/2 tiếp tục tăng giảm trái chiều trên thị trường ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 178,14 VND/JPY. Trong khi Sacombank có giá bán ra thấp nhất ở mức 182,78 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,14 |
175,9 |
184,36 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
176,08 |
176,29 |
183,77 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
175,85 |
175,25 |
184,8 |
0 |
-0,6 |
1 |
BIDV |
175,47 |
176,53 |
184,67 |
0,06 |
0,06 |
0,09 |
Techcombank |
172,51 |
175,74 |
185,02 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,81 |
NCB |
175,64 |
176,84 |
183,04 |
-0,18 |
-0,18 |
0,38 |
Eximbank |
178,14 |
178,67 |
182,90 |
1,54 |
1,54 |
1,51 |
Sacombank |
177,2 |
178,2 |
182,78 |
0,57 |
0,57 |
0,5 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/2: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 12/02/2023 - 07:55
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng giảm giá hoặc đứng yên tại các ngân hàng được khảo sát. Mức giảm nhiều nhất ghi nhận được là 210 đồng so với hôm qua.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16.110 VND/AUD. Ở chiều bán ra ngân hàng Eximbank có giá thấp nhất ở mức 16.546 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.905,27 |
16.065,93 |
16.583,35 |
-16,34 |
-16,50 |
-17,06 |
Agribank |
15.980 |
16.044 |
16.667 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.110 |
16.000 |
16.700 |
0 |
-210 |
-60 |
BIDV |
15.971 |
16.067 |
16.580 |
-45 |
-46 |
-42 |
Techcombank |
15.775 |
16.040 |
16.674 |
-157 |
-158 |
-151 |
NCB |
15.929 |
16.029 |
16.689 |
-103 |
-103 |
-56 |
Eximbank |
16.099 |
16.147 |
16.546 |
-2 |
-2 |
-9 |
Sacombank |
16.020 |
16.120 |
16.635 |
-37 |
-37 |
-41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá giữ nguyên so với hôm qua.
Sacombank liên tục mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.191 VND/GBP. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 28.807 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.783,10 |
28.063,74 |
28.967,57 |
-17,74 |
-17,91 |
-18,53 |
Agribank |
28.002 |
28.171 |
28.912 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.170 |
27.869 |
29.039 |
0 |
-351 |
-141 |
BIDV |
27.939 |
28.107 |
29.025 |
-3 |
-3 |
-11 |
Techcombank |
27.643 |
28.007 |
28.956 |
-242 |
-243 |
-231 |
NCB |
27.960 |
28.080 |
28.913 |
-240 |
-240 |
-86 |
Eximbank |
28.144 |
28.228 |
28.896 |
11 |
11 |
0 |
Sacombank |
28.191 |
28.291 |
28.807 |
-58 |
-58 |
-70 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất trong các ngân hàng là 16,88 VND/KRW. Techcombank là ngân hàng có giá bán ra won thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,13 |
17,92 |
19,65 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,53 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,88 |
16,59 |
20,39 |
0 |
-1,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,69 |
- |
19,56 |
-0,01 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,77 |
16,77 |
20,80 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp đà giảm so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.396,60 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ghi nhận tại ngân hàng Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.396,60 |
3.430,91 |
3.541,94 |
-7,53 |
-7,60 |
-7,86 |
Vietinbank |
- |
3.391 |
3.531 |
- |
-44 |
-14 |
BIDV |
- |
3.410 |
3.524 |
- |
-8 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.410 |
3.536 |
- |
-3 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.375 - 23.745 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.633,30 - 26.012,43 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.310,51 - 18.048,51 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.067,52 - 17.795,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 618,07 - 713,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.