Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/2: Đa số giảm trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (11/2) hầu hết giảm khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 9 ngoại tệ giảm và 3 ngoại tệ biến động không đồng nhất.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (11/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản còn 24.310 VND/EUR sau khi giảm 632 đồng và bán ra còn 25.600 VND/EUR sau khi giảm 452 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản về mức 27.869 VND/GBP và bán ra về mức 29.039 VND/GBP, tương ứng giảm 351 đồng và 141 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 64 đồng còn 2.882 VND/HKD và chiều bán ra giảm 4 đồng còn 3.077 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 1,09 đồng về mức 16,59 VND/KRW và chiều bán ra giảm 0,09 đồng về mức 20,39 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật giảm 0,60 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và tăng 1 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá tương ứng ở mức 175,25 VND/JPY và 184,8 VND/JPY.
Tỷ giá USD biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản ở mức 23.355 VND/USD sau khi giảm 73 đồng và tỷ giá bán ra là 23.775 VND/USD sau khi tăng 7 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.009 - 25.959 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.000 - 16.700 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.357 - 18.057 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.601 - 15.011 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.161 - 17.961 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 686,78 - 714,78 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
- |
16.000 |
16.700 |
- |
-60 |
-210 |
|
Dollar Canada (CAD) |
- |
17.357 |
18.057 |
- |
-27 |
123 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
- |
25.009 |
25.959 |
- |
-211 |
-61 |
|
Euro (EUR) |
- |
24.310 |
25.600 |
- |
-632 |
-452 |
|
Bảng Anh (GBP) |
- |
27.869 |
29.039 |
- |
-351 |
-141 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
- |
2.882 |
3.077 |
- |
-64 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
- |
175,25 |
184,80 |
- |
-0,60 |
1,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
- |
16,59 |
20,39 |
- |
-1,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
- |
14.601 |
15.011 |
- |
-106 |
-213 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
- |
17.161 |
17.961 |
- |
-276 |
-76 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
- |
686,78 |
714,78 |
- |
-6,14 |
-1,80 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
- |
23.355 |
23.775 |
- |
-73 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.