Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/2: Biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (9/2) biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá của 7 ngoại tệ tăng, 4 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ biến động trái chiều.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (9/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng tiếp 14 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 24.921 VND/EUR, 24.946 VND/EUR và 26.056 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng đạt 28.126 VND/GBP, 28.176 VND/GBP và 29.136 VND/GBP sau khi cùng tăng 88 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la HongKong chiều mua vào tiền mặt là 2.933 VND/HKD, chiều mua vào chuyển khoản là 2.948 VND/HKD và chiều bán ra là 3.083 VND/HKD, cùng tăng 2 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 17 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 23.420 VND/USD - chiều mua vào tiền mặt, 23.440 VND/USD - chiều mua vào chuyển khoản và 23.780 VND/USD - chiều bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,17 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản về cùng mức 176,21 VND/JPY và chiều bán ra là 184,16 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,09 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,9 VND/KRW, 17,7 VND/KRW và 20,5 VND/KRW tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.196 - 26.101 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.138 - 16.788 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.308 - 17.958 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.679 - 15.246 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.358 - 18.058 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,26 - 719,26 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.138 |
16.238 |
16.788 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.308 |
17.408 |
17.958 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.196 |
25.301 |
26.101 |
65 |
65 |
65 |
|
Euro (EUR) |
24.921 |
24.946 |
26.056 |
14 |
14 |
14 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.126 |
28.176 |
29.136 |
88 |
88 |
88 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.933 |
2.948 |
3.083 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
176,21 |
176,21 |
184,16 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,90 |
17,70 |
20,50 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.679 |
14.729 |
15.246 |
-8 |
-41 |
189 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.358 |
17.458 |
18.058 |
1 |
1 |
1 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
651,26 |
695,60 |
719,26 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.420 |
23.440 |
23.780 |
17 |
17 |
17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.