Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/2: Tăng ở tất cả chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (8/2) tăng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (8/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 70 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt là 24.907 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 24.932 VND/EUR và bán ra là 26.042 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 104 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng đạt 28.038 VND/GBP, 28.088 VND/GBP và 29.048 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong là 2.931 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.946 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.081 VND/HKD - chiều bán ra, cùng tăng 11 đồng.
Theo ghi nhận, tỷ giá yen Nhật tăng tiếp 2,11 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua. Hiện, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản có cùng mức 176,38 VND/JPY và chiều bán ra ở mức 184,33 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,03 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,99 VND/KRW, chiều mua vào chuyển khoản ở mức 17,79 VND/KRW và bán ra là 20,59 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 88 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 23.403 VND/USD, 23.423 VND/USD và 23.763 VND/USD tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản và chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.131 - 26.036 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.164 - 16.814 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.355 - 18.005 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.687 - 15.057 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.357 - 18.057 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 651,05 - 719,05 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.164 |
16.264 |
16.814 |
179 |
179 |
179 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.355 |
17.455 |
18.005 |
90 |
90 |
90 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.131 |
25.236 |
26.036 |
216 |
216 |
216 |
|
Euro (EUR) |
24.907 |
24.932 |
26.042 |
70 |
70 |
70 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.038 |
28.088 |
29.048 |
104 |
104 |
104 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.931 |
2.946 |
3.081 |
11 |
11 |
11 |
|
Yen Nhật (JPY) |
176,38 |
176,38 |
184,33 |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.687 |
14.770 |
15.057 |
28 |
28 |
28 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.357 |
17.457 |
18.057 |
80 |
80 |
80 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
651,05 |
695,39 |
719,05 |
5,43 |
5,43 |
5,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.403 |
23.423 |
23.763 |
88 |
88 |
88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.