Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/2: Biến động không đồng nhất trong phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/2
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (13/2) tăng - giảm trái chiều khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 3 ngoại tệ tăng và 9 ngoại tệ biến động không đồng nhất.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (13/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 24.773 VND/EUR và bán ra là 25.883 VND/EUR, tương ứng tăng 463 đồng và 283 đồng. Trong khi đó, tỷ giá mua vào tiền mặt là 24.748 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la HongKong tăng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá duy trì ở mức 2.944 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản sau khi tăng 62 đồng và 3.079 VND/HKD - chiều bán ra sau khi tăng 2 đồng. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.929 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 28.074 VND/GBP - tăng 205 đồng trong khi tỷ giá bán ra là 29.034 VND/GBP - giảm 5 đồng. Cùng lúc, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 28.024 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,34 đồng khi mua vào chuyển khoản và giảm 1 đồng khi bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 175,59 VND/JPY - ngang với tỷ giá mua vào tiền mặt và bán ra là 183,54 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc tăng - giảm trái chiều khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 16,71 VND/KRW, chuyển khoản là 17,51 VND/KRW (tăng 0,92 đồng) và chiều bán ra là 20,31 VND/KRW (giảm 0,08 đồng).
Theo ghi nhận, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.390 VND/USD, 23.410 VND/USD - tăng 55 đồng và 23.750 VND/USD - giảm 25 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.029 - 25.934 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.044 - 16.694 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.394 - 18.044 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.610 - 15.177 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.261 - 17.961 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 645,56 - 713,56 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/2/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.044 |
16.144 |
16.694 |
- |
-6 |
144 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.394 |
17.494 |
18.044 |
- |
137 |
-13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.029 |
25.134 |
25.934 |
- |
125 |
-25 |
|
Euro (EUR) |
24.748 |
24.773 |
25.883 |
- |
463 |
283 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.024 |
28.074 |
29.034 |
- |
205 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.929 |
2.944 |
3.079 |
- |
62 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
175,59 |
175,59 |
183,54 |
- |
0,34 |
-1,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
- |
0,92 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.610 |
14.660 |
15.177 |
- |
59 |
166 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.261 |
17.361 |
17.961 |
- |
200 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
645,56 |
689,90 |
713,56 |
- |
3,12 |
-1,22 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.390 |
23.410 |
23.750 |
- |
55 |
-25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.