Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/8: Đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/8: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng giá 09/08/2022 - 10:04
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 8/8: Có 2 đồng ngoại tệ được giữ nguyên tỷ giá không đổi so với ghi nhận vào phiên cuối tuần trước là đô la Mỹ và đô la Hồng Kông.
Mặt khác có tới 18 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank trong buổi sáng nay như: Nhân dân tệ,euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào ở mức 23.163,00 VND/EUR - bán ra 24.460,15 VND/EUR, giảm lần lượt 141,29 đồng và 149,21 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ở mức 27.477,01 VND/GBP - 28.648,82 VND/GBP, giảm lần lượt 186,87 đồng và 194,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm mạnh, mua vào ở mức 3.388,29 VND/CNY - bán ra 3.533,33 VND/CNY, giảm tương ứng 5,88 đồng và 6,12 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm mạnh so với khảo sát vào cuối tuần trước, mua vào với giá 168,05 VND/JPY giảm 3,06 đồng - bán ra với giá 177,92 VND/JPY giảm 3,23 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá tại VCB với giá mua vào là 15,51 VND/KRW và bán ra là 18,9 VND/KRW, giảm 0,08 đồng và 0,09 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.745,10 VND/AUD - 16.416,58 VND/AUD, giảm lần lượt 91,15 đồng và 95,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 577,29 VND/THB - bán ra 666,08 VND/THB, thấp hơn 3,89 đồng và 4,50 ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.745,10 |
15.904,14 |
16.416,58 |
-91,15 |
-92,08 |
-95,04 |
Đô la Canada |
CAD |
17.611,36 |
17.789,25 |
18.362,43 |
-84,77 |
-85,63 |
-88,39 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.682,48 |
23.921,69 |
24.692,46 |
-193,49 |
-195,45 |
-201,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,29 |
3422,52 |
3.533,33 |
-5,88 |
-5,93 |
-6,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.136,43 |
3.256,98 |
- |
-19,14 |
-19,87 |
Euro |
EUR |
23.163,00 |
23.396,97 |
24.460,15 |
-141,29 |
-142,72 |
-149,21 |
Bảng Anh |
GBP |
27.477,01 |
27.754,55 |
28.648,82 |
-186,87 |
-188,76 |
-194,84 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2903,82 |
2933,15 |
3027,66 |
0 |
0 |
0 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,89 |
305,68 |
- |
-0,66 |
-0,69 |
Yen Nhật |
JPY |
168,05 |
169,75 |
177,92 |
-3,06 |
-3,09 |
-3,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,23 |
18,9 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.996,59 |
79.045,51 |
- |
-148,87 |
-154,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.190,36 |
5.304,28 |
- |
-4,66 |
-4,76 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.336,29 |
2.435,81 |
- |
-12,38 |
-12,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
335,90 |
455,23 |
- |
-2,23 |
-3,03 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6207,97 |
6457,03 |
- |
-0,5 |
-0,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2246,38 |
2342,07 |
- |
-13,61 |
-14,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.490,19 |
16.656,75 |
17.193,44 |
-79,11 |
-79,92 |
-82,49 |
Baht Thái |
THB |
577,29 |
641,43 |
666,08 |
-3,89 |
-4,33 |
-4,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.