Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/7: Nhiều ngoại tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 10h00 hôm nay ngày 6/7: Một số ít ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: USD, Đô la Hồng Kông, yen Nhật, riyal Ả Rập Xê Út.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/7: Euro, bảng Anh liên tục giảm sâu 07/07/2022 - 09:44
Có tới 16 đồng tiền tệ quốc tế đang giao dịch tại VCB giảm giá trong phiên sáng nay, có thể kể tới: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 15 đồng ở hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.195 VND/USD - 23.505 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ giảm giá mạnh trong phiên sáng nay, mua vào với giá 23.349,93 VND/EUR - bán ra 24.657,60 VND/EUR, giảm tương ứng 383,13 đồng và 404,61 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm mạnh tại VCB, ghi nhận mua - bán ở mức 27.210,86 VND/GBP - 28.371,37 VND/GBP, giảm lần lượt 339,69 đồng và 354,22 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá mạnh, mua vào có giá 3.405,57 VND/CNY giảm 7,82 đồng - bán ra 3.551,35 VND/CNY giảm 8,16 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá trong sáng nay, giao dịch ở mức 167,52 VND/JPY - 177,35 VND/JPY, tăng 0,64 đồng và 0,68 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời giảm giá so với hôm qua, mua vào 15,43 VND/KRW và bán ra 18,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.464,18 VND/AUD - bán ra là 16.123,71 VND/AUD,giảm mạnh ở hai chiều mua - bán lần lượt là 201,64 đồng và 210,26 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm sâu, mua vào ở mức 574,10 VND/THB giảm 3,49 đồng - bán ra 662,41 VND/THB, giảm 4,02 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.464,18 |
15.620,38 |
16.123,71 |
-201,64 |
-203,68 |
-210,26 |
Đô la Canada |
CAD |
17.481,77 |
17.658,35 |
18.227,34 |
-228,07 |
-230,37 |
-237,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.505,73 |
23.743,16 |
24.508,22 |
-180,51 |
-182,33 |
-188,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.405,57 |
3439,97 |
3.551,35 |
-7,82 |
-7,9 |
-8,16 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.162,63 |
3.284,19 |
- |
-51,20 |
-53,17 |
Euro |
EUR |
23.349,93 |
23.585,79 |
24.657,60 |
-383,13 |
-387,00 |
-404,61 |
Bảng Anh |
GBP |
27.210,86 |
27.485,71 |
28.371,37 |
-339,69 |
-343,13 |
-354,22 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2901,89 |
2931,21 |
3025,66 |
1,79 |
1,81 |
1,87 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,91 |
305,70 |
- |
-1,16 |
-1,21 |
Yen Nhật |
JPY |
167,52 |
169,21 |
177,35 |
0,64 |
0,64 |
0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,15 |
18,8 |
-0,15 |
-0,16 |
-0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.940,04 |
78.986,83 |
- |
-50,28 |
-52,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.229,38 |
5344,17 |
- |
-4,93 |
-5,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.277,25 |
2.374,26 |
- |
-50,27 |
-52,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
353,04 |
478,47 |
- |
-19,20 |
-26,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6206,45 |
6455,46 |
- |
2 |
2,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2176,84 |
2269,57 |
- |
-37,67 |
-39,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.205,25 |
16.368,94 |
16.896,39 |
-90,49 |
-91,40 |
-94,36 |
Baht Thái |
THB |
574,10 |
637,89 |
662,41 |
-3,49 |
-3,88 |
-4,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.195 |
23.225 |
23.505 |
15 |
15 |
15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.