Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/7: Euro, bảng Anh liên tục giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/7: Nhân dân tệ, bảng Anh tăng giá 08/07/2022 - 09:55
Khảo sát vào 9h30 hôm nay ngày 7/7: Có 7 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay gồm có: Đô la Mỹ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, riyal Ả Rập Xê Út và đô la Singapore.
Vietcombank cũng tiến hành điều chỉnh giảm giá với 13 đồng tiền tệ quốc tế, ví dụ như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng thêm 15 đồng ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch ghi nhận được là 23.195 VND/USD - 23.505 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm sâu, mua vào với giá 23.194,09 VND/EUR - bán ra 24.493,00 VND/EUR, giảm tương ứng 155,84 đồng và 164,60 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua, ghi nhận mua - bán ở mức 27.157,72 VND/GBP - 28.315,94 VND/GBP, giảm lần lượt 53,14 đồng và 55,43 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh trong sáng nay, mua vào có giá 3.413,96 VND/CNY tăng 8,39 đồng - bán ra 3.560,09 VND/CNY tăng 8,74 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 167,29 VND/JPY - bán ra 177,11 VND/JPY, giảm 0,23 đồng và 0,24 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá, mua vào 15,48 VND/KRW và bán ra 18,86 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.446,78 VND/AUD - bán ra là 16.105,55 VND/AUD, tiếp tục giảm nhẹ ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp tục giảm tại Vietcombank, mua vào ở mức 569,72 VND/THB giảm 4,38 đồng - bán ra 657,35 VND/THB, giảm 5,06 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.446,78 |
15.602,81 |
16.105,55 |
-17,40 |
-17,57 |
-18,16 |
Đô la Canada |
CAD |
17.479,58 |
17.656,14 |
18.225,04 |
-2,19 |
-2,21 |
-2,30 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.484,47 |
23.721,68 |
24.486,03 |
-21,26 |
-21,48 |
-22,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.413,96 |
3448,44 |
3.560,09 |
8,39 |
8,47 |
8,74 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.140,71 |
3.261,42 |
- |
-21,92 |
-22,77 |
Euro |
EUR |
23.194,09 |
23.428,37 |
24.493,00 |
-155,84 |
-157,42 |
-164,60 |
Bảng Anh |
GBP |
27.157,72 |
27.432,05 |
28.315,94 |
-53,14 |
-53,66 |
-55,43 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2903,46 |
2932,79 |
3027,29 |
1,57 |
1,58 |
1,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,03 |
306,87 |
- |
1,12 |
1,17 |
Yen Nhật |
JPY |
167,29 |
168,98 |
177,11 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,48 |
17,20 |
18,86 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.939,33 |
78.986,01 |
- |
-0,71 |
-0,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.228,01 |
5342,76 |
- |
-1,37 |
-1,41 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.258,22 |
2.354,42 |
- |
-19,03 |
-19,84 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
332,73 |
450,93 |
- |
-20,31 |
-27,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6210,44 |
6459,6 |
- |
3,99 |
4,14 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2173,34 |
2265,92 |
- |
-3,5 |
-3,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.226,06 |
16.389,96 |
16.918,06 |
20,81 |
21,02 |
21,67 |
Baht Thái |
THB |
569,72 |
633,02 |
657,35 |
-4,38 |
-4,87 |
-5,06 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.210 |
23.240 |
23.520 |
15 |
15 |
15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.