|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/8: USD, euro, nhân dân tệ tăng giá

09:57 | 04/08/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như USD, bảng Anh, yen Nhật, euro, nhân dân tệ…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 4/8: Vietcombank có động thái giảm giá 3 ngoại tệ so với hôm qua, gồm có Franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, rúp Nga.

Trong khi đó có tới 17 đồng tiền tệ quốc tế đang giao dịch tại VCB được điều chỉnh tăng giá. Có thể kể đến một số ngoại tệ phổ biến như: USD, bảng Anh, yen Nhật, euro, nhân dân tệ, won...

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 23.161,51 VND/EUR - bán ra 24.458,56 VND/EUR, giảm lần lượt 62,38 đồng và 65,80 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua - bán ở mức 27.691,67 VND/GBP - 28.872,62 VND/GBP, tăng 61,03 đồng và 63,55 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 3.391,85 VND/CNY - bán ra 3.537,03 VND/CNY, tăng lần lượt 2,49 đồng và 2,59 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,01 đồng tại cả hai chiều giao dịch, mua vào với giá 170,06 VND/JPY - bán ra với giá 180,04 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận tăng mạnh tại cả hai chiều giao dịch, mua vào là 15,46 VND/KRW và bán ra là 18,84 VND/KRW, tăng 0,08 đồng và 0,01 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá so với phiên sáng qua, mua vào - bán ra ở mức: 15.831,63 VND/AUD - 16.506,79 VND/AUD, tăng tương ứng 154,54 đồng và 161,08 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá, giá mua vào là 570,99 VND/THB - bán ra 658,82 VND/THB, tăng nhẹ 1,76 đồng và 2,03 đồng lần lượt tại mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.831,63

15.991,55

16.506,79

154,54

156,11

161,08

Đô la Canada

CAD

17.750,55

17.929,85

18.507,55

88,11

89,00

91,82

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.724,65

23.964,30

24.736,42

-33,57

-33,90

-35,07

Nhân dân tệ

CNY

3.391,85

3426,11

3.537,03

2,49

2,52

2,59

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.135,67

3.256,19

-

8,91

9,24

Euro

EUR

23.161,51

23.395,47

24.458,56

62,38

63,02

65,80

Bảng Anh

GBP

27.691,67

27.971,39

28.872,62

61,03

61,65

63,55

Đô la Hồng Kông

HKD

2905,24

2934,59

3029,14

5,15

5,21

5,36

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,96

306,79

-

-1,25

-1,31

Yen Nhật

JPY

170,06

171,78

180,04

0,01

0,01

0,01

Won Hàn Quốc

KRW

15,46

17,18

18,84

0,08

0,09

0,1

Dinar Kuwait

KWD

-

76.128,33

79.182,48

-

30,93

31,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.199,58

5.313,69

-

14,72

15,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.358,62

2.459,09

-

22,02

22,95

Rúp Nga

RUB

-

343,94

466,13

-

-5,53

-7,50

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6206

6454,98

-

5,67

5,88

Krona Thụy Điển

SEK

-

2243,87

2339,45

-

13,71

14,28

Đô la Singapore

SGD

16.525,94

16.692,86

17.230,70

78,34

79,12

81,62

Baht Thái

THB

570,99

634,44

658,82

1,76

1,96

2,03

Đô la Mỹ

USD

23.230

23.260

23.540

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai