Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/8: Quay đầu tăng giá tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/8, các ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ đồng yen Nhật sau phiên giảm mạnh vào sáng hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ghi nhận ở mức 172,87 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 176,75 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,06 |
171,78 |
180,04 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
172,38 |
173,07 |
176,94 |
0,48 |
0,48 |
0,45 |
Vietinbank |
171,68 |
171,68 |
180,23 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
BIDV |
171,19 |
172,22 |
180 |
0,53 |
0,53 |
0,56 |
Techcombank |
168,18 |
171,39 |
180,53 |
0,14 |
0,14 |
0,2 |
NCB |
171,17 |
172,37 |
178,71 |
0,5 |
0,5 |
0,53 |
Eximbank |
172,87 |
173,39 |
176,75 |
0,18 |
0,18 |
0,17 |
Sacombank |
172,69 |
173,69 |
180,3 |
0,43 |
0,43 |
0,42 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8: Yen Nhật, đô la Úc tăng giá 05/08/2022 - 10:35
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay có dấu hiệu tăng giá trở lại tại cả 8 ngân hàng trong nước được khảo sát.
Eximbank tiếp tục mua vào đô la Úc với giá cao nhất ở mức 16.053 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.430 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.831,63 |
15.991,55 |
16.506,79 |
154,54 |
156,11 |
161,08 |
Agribank |
15.894 |
15.958 |
16.536 |
153 |
154 |
156 |
Vietinbank |
16.021 |
16.121 |
16.671 |
94 |
94 |
94 |
BIDV |
15.900 |
15.996 |
16.527 |
140 |
141 |
145 |
Techcombank |
15.743 |
16.009 |
16.624 |
98 |
99 |
93 |
NCB |
15.899 |
15.999 |
16.637 |
151 |
151 |
152 |
Eximbank |
16.053 |
16.101 |
16.430 |
104 |
104 |
105 |
Sacombank |
15.975 |
16.075 |
16.741 |
161 |
161 |
160 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay, ở cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra cùng tăng giá nhẹ so với hôm qua.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.104 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 28.723 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.691,67 |
27.971,39 |
28.872,62 |
61,03 |
61,65 |
63,55 |
Agribank |
27.930 |
28.099 |
28.766 |
73 |
74 |
75 |
Vietinbank |
28.045 |
28.095 |
29.055 |
10 |
10 |
10 |
BIDV |
27.843 |
28.011 |
29.045 |
65 |
65 |
75 |
Techcombank |
27.654 |
28.019 |
28.949 |
6 |
7 |
21 |
NCB |
27.967 |
28.087 |
28.922 |
70 |
70 |
74 |
Eximbank |
28.092 |
28.176 |
28.723 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
28.104 |
28.154 |
28.883 |
75 |
75 |
93 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,08 VND/KRW. Agribank vẫn tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất là 18,70 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Agribank |
- |
17,13 |
18,70 |
- |
0,09 |
0,11 |
Vietinbank |
16,08 |
16,88 |
19,68 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,03 |
17,71 |
18,77 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
19,54 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục được điều chỉnh tăng giá. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.391,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.519 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.391,85 |
3.426,11 |
3.537,03 |
2,49 |
2,52 |
2,59 |
Vietinbank |
- |
3.426 |
3.536 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.408 |
3.519 |
- |
5 |
3 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.414 |
3.525 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.230 - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.161,51 - 24.458,56 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.525,94 - 17.230,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.750,55 - 18.507,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 570,99 - 658,82 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.