|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/7: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng giá

09:59 | 29/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Trong sáng nay, nhiều ngoại tệ mạnh vẫn tiếp đà tăng giá như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 29/7: Đô la Mỹ và 3 ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay bao gồm: Đô la Hồng Kông, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út.

Trong khi đó Vietcombank tiến hành điều chỉnh 15 đồng ngoại tệ tăng giá trong sáng hôm nay, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.200 VND/USD - 23.510 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR - bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức 27.713,07 VND/GBP - 28.894,99 VND/GBP, tăng tương ứng 54,20 đồng và 56,53 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.392,52 VND/CNY - bán ra 3.537,74 VND/CNY, tăng lần lượt 3,82 đồng và 3,99 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 169,05 VND/JPY tăng 2,25 đồng - giá bán ra 178,97 VND/JPY tăng 2,38 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,57 VND/KRW và giá bán ra là 18,97 VND/KRW, tăng lần lượt 0,12 đồng và 0,14 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.936,55 VND/AUD - 16.616,22 VND/AUD, tăng lần lượt 25,07 đồng và 26,15 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá mạnh, mua vào ở mức 567,13 VND/THB - bán ra 654,36 VND/THB, tăng lần lượt 4,55 đồng và 5,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.936,55

16.097,53

16.616,22

25,07

25,32

26,15

Đô la Canada

CAD

17.791,48

17.971,19

18.550,26

32,61

32,94

34,01

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.878,04

24.119,23

24.896,41

126,73

128,01

132,16

Nhân dân tệ

CNY

3.392,52

3426,79

3.537,74

3,82

3,86

3,99

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.143,67

3.264,50

-

4,64

4,82

Euro

EUR

23.222,87

23.457,45

24.523,41

31,06

31,38

32,81

Bảng Anh

GBP

27.713,07

27.993,00

28.894,99

54,20

54,74

56,53

Đô la Hồng Kông

HKD

2901,41

2930,71

3025,15

-1,39

-1,41

-1,44

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,66

304,40

-

0,68

0,70

Yen Nhật

JPY

169,05

170,75

178,97

2,25

2,27

2,38

Won Hàn Quốc

KRW

15,57

17,30

18,97

0,12

0,13

0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

75.956,30

79.003,72

-

41,70

43,43

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.198,74

5.312,85

-

1,28

1,31

Krone Na Uy

NOK

-

2.355,11

2.455,44

-

6,62

6,91

Rúp Nga

RUB

-

338,41

458,63

-

-3,85

-5,22

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6204,64

6453,58

-

-2,66

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2244,86

2340,49

-

7,34

7,65

Đô la Singapore

SGD

16.509,52

16.676,28

17.213,62

31,16

31,47

32,49

Baht Thái

THB

567,13

630,14

654,36

4,55

5,05

5,25

Đô la Mỹ

USD

23.200

23.230

23.510

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai