Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/7: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 29/7: Đô la Mỹ và 3 ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay bao gồm: Đô la Hồng Kông, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/7: USD, euro và nhiều ngoại tệ giảm giá 30/07/2022 - 10:00
Trong khi đó Vietcombank tiến hành điều chỉnh 15 đồng ngoại tệ tăng giá trong sáng hôm nay, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.200 VND/USD - 23.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR - bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá, giao dịch ở mức 27.713,07 VND/GBP - 28.894,99 VND/GBP, tăng tương ứng 54,20 đồng và 56,53 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào ở mức 3.392,52 VND/CNY - bán ra 3.537,74 VND/CNY, tăng lần lượt 3,82 đồng và 3,99 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 169,05 VND/JPY tăng 2,25 đồng - giá bán ra 178,97 VND/JPY tăng 2,38 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,57 VND/KRW và giá bán ra là 18,97 VND/KRW, tăng lần lượt 0,12 đồng và 0,14 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào - bán ra ở mức: 15.936,55 VND/AUD - 16.616,22 VND/AUD, tăng lần lượt 25,07 đồng và 26,15 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá mạnh, mua vào ở mức 567,13 VND/THB - bán ra 654,36 VND/THB, tăng lần lượt 4,55 đồng và 5,25 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.936,55 |
16.097,53 |
16.616,22 |
25,07 |
25,32 |
26,15 |
Đô la Canada |
CAD |
17.791,48 |
17.971,19 |
18.550,26 |
32,61 |
32,94 |
34,01 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.878,04 |
24.119,23 |
24.896,41 |
126,73 |
128,01 |
132,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.392,52 |
3426,79 |
3.537,74 |
3,82 |
3,86 |
3,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.143,67 |
3.264,50 |
- |
4,64 |
4,82 |
Euro |
EUR |
23.222,87 |
23.457,45 |
24.523,41 |
31,06 |
31,38 |
32,81 |
Bảng Anh |
GBP |
27.713,07 |
27.993,00 |
28.894,99 |
54,20 |
54,74 |
56,53 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2901,41 |
2930,71 |
3025,15 |
-1,39 |
-1,41 |
-1,44 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,66 |
304,40 |
- |
0,68 |
0,70 |
Yen Nhật |
JPY |
169,05 |
170,75 |
178,97 |
2,25 |
2,27 |
2,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
0,12 |
0,13 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.956,30 |
79.003,72 |
- |
41,70 |
43,43 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.198,74 |
5.312,85 |
- |
1,28 |
1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.355,11 |
2.455,44 |
- |
6,62 |
6,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
338,41 |
458,63 |
- |
-3,85 |
-5,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6204,64 |
6453,58 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2244,86 |
2340,49 |
- |
7,34 |
7,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.509,52 |
16.676,28 |
17.213,62 |
31,16 |
31,47 |
32,49 |
Baht Thái |
THB |
567,13 |
630,14 |
654,36 |
4,55 |
5,05 |
5,25 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.200 |
23.230 |
23.510 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.