|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/7: USD, euro và nhiều ngoại tệ giảm giá

10:00 | 30/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đồng đô la Mỹ và nhiều ngoại tệ khác như đô la Úc, bảng Anh, euro, won… giảm giá trong phiên sáng thứ Bảy.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 30/7: Có 4 ngoại tệ ghi nhận tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay gồm có Nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, yen Nhật, baht Thái…

Trong khi đó có tới 15 đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Mỹ..

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ghi nhận ở mức 23.170 VND/USD - 23.480 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR - bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 23.183,94 VND/GBP - 24.482,35 VND/GBP, giảm  tương ứng 38,93 đồng và 41,06 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá nhẹ, mua vào ở mức 3.393,19 VND/CNY - bán ra 3.538,44 VND/CNY, tăng lần lượt 0,67 đồng và 0,70 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY)vẫn tiếp tục tăng mạnh, mua vào là 170,30 VND/JPY tăng 1,25 đồng - giá bán ra 180,29 VND/JPY tăng 1,32 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào là 15,49 VND/KRW và giá bán ra là 18,87 VND/KRW, giảm lần lượt 0,08 đồng và 0,1 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời giảm giá tại VCB, mua vào - bán ra ở mức: 15.884,24 VND/AUD - 16.561,71 VND/AUD, giảm lần lượt 52,31 đồng và 54,51 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá so với hôm qua, mua vào ở mức 568,59 VND/THB - bán ra 656,04 VND/THB, tăng lần lượt 1,46 đồng và1,68 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.884,24

16.044,68

16.561,71

-52,31

-52,85

-54,51

Đô la Canada

CAD

17.736,76

17.915,92

18.493,24

-54,72

-55,27

-57,02

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.859,87

24.100,88

24.877,52

-18,17

-18,35

-18,89

Nhân dân tệ

CNY

3.393,19

3427,46

3.538,44

0,67

0,67

0,70

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.137,99

3.258,61

-

-5,68

-5,89

Euro

EUR

23.183,94

23.418,12

24.482,35

-38,93

-39,33

-41,06

Bảng Anh

GBP

27.627,43

27.906,50

28.805,76

-85,64

-86,50

-89,23

Đô la Hồng Kông

HKD

2897,57

2926,84

3021,15

-3,84

-3,87

-4

Rupee Ấn Độ

INR

-

293,55

305,33

-

0,89

0,93

Yen Nhật

JPY

170,30

172,02

180,29

1,25

1,27

1,32

Won Hàn Quốc

KRW

15,49

17,21

18,87

-0,08

-0,09

-0,1

Dinar Kuwait

KWD

-

75.908,20

78.953,86

-

-48,10

-49,86

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.190,90

5.304,85

-

-7,84

-8,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.351,58

2.451,76

-

-3,53

-3,68

Rúp Nga

RUB

-

331,34

449,06

-

-7,07

-9,57

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6196,67

6445,3

-

-7,97

-8,28

Krona Thụy Điển

SEK

-

2242,06

2337,58

-

-2,8

-2,91

Đô la Singapore

SGD

16.478,75

16.645,20

17.181,58

-30,77

-31,08

-32,04

Baht Thái

THB

568,59

631,76

656,04

1,46

1,62

1,68

Đô la Mỹ

USD

23.170

23.200

23.480

-30

-30

-30

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai