Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/7: USD, euro và nhiều ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 30/7: Có 4 ngoại tệ ghi nhận tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay gồm có Nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, yen Nhật, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/8: USD, yen, euro tăng giá 01/08/2022 - 09:59
Trong khi đó có tới 15 đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Mỹ..
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ghi nhận ở mức 23.170 VND/USD - 23.480 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào 23.222,87 VND/EUR - bán ra 24.523,41 VND/EUR, tăng lần lượt 31,06 đồng và 32,81 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 23.183,94 VND/GBP - 24.482,35 VND/GBP, giảm tương ứng 38,93 đồng và 41,06 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá nhẹ, mua vào ở mức 3.393,19 VND/CNY - bán ra 3.538,44 VND/CNY, tăng lần lượt 0,67 đồng và 0,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY)vẫn tiếp tục tăng mạnh, mua vào là 170,30 VND/JPY tăng 1,25 đồng - giá bán ra 180,29 VND/JPY tăng 1,32 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào là 15,49 VND/KRW và giá bán ra là 18,87 VND/KRW, giảm lần lượt 0,08 đồng và 0,1 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời giảm giá tại VCB, mua vào - bán ra ở mức: 15.884,24 VND/AUD - 16.561,71 VND/AUD, giảm lần lượt 52,31 đồng và 54,51 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá so với hôm qua, mua vào ở mức 568,59 VND/THB - bán ra 656,04 VND/THB, tăng lần lượt 1,46 đồng và1,68 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.884,24 |
16.044,68 |
16.561,71 |
-52,31 |
-52,85 |
-54,51 |
Đô la Canada |
CAD |
17.736,76 |
17.915,92 |
18.493,24 |
-54,72 |
-55,27 |
-57,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.859,87 |
24.100,88 |
24.877,52 |
-18,17 |
-18,35 |
-18,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,19 |
3427,46 |
3.538,44 |
0,67 |
0,67 |
0,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.137,99 |
3.258,61 |
- |
-5,68 |
-5,89 |
Euro |
EUR |
23.183,94 |
23.418,12 |
24.482,35 |
-38,93 |
-39,33 |
-41,06 |
Bảng Anh |
GBP |
27.627,43 |
27.906,50 |
28.805,76 |
-85,64 |
-86,50 |
-89,23 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2897,57 |
2926,84 |
3021,15 |
-3,84 |
-3,87 |
-4 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,55 |
305,33 |
- |
0,89 |
0,93 |
Yen Nhật |
JPY |
170,30 |
172,02 |
180,29 |
1,25 |
1,27 |
1,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,49 |
17,21 |
18,87 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.908,20 |
78.953,86 |
- |
-48,10 |
-49,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.190,90 |
5.304,85 |
- |
-7,84 |
-8,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.351,58 |
2.451,76 |
- |
-3,53 |
-3,68 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
331,34 |
449,06 |
- |
-7,07 |
-9,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6196,67 |
6445,3 |
- |
-7,97 |
-8,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2242,06 |
2337,58 |
- |
-2,8 |
-2,91 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.478,75 |
16.645,20 |
17.181,58 |
-30,77 |
-31,08 |
-32,04 |
Baht Thái |
THB |
568,59 |
631,76 |
656,04 |
1,46 |
1,62 |
1,68 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.170 |
23.200 |
23.480 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.