Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/7: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/7: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng giá 29/07/2022 - 09:59
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 28/7: Có 19 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank, ví dụ như: Đô la Úc, bảng Anh, đô la Mỹ, yen Nhật, euro, nhân dân tệ…
Chỉ riêng đồng rúp Nga ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 25 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.210 VND/USD - 23.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại, mua vào 23.191,81 VND/EUR - bán ra 24.490,60 VND/EUR, tăng lần lượt 122,66 đồng và 129,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng mạnh trở lại, giao dịch ở mức 27.658,87 VND/GBP - 28.838,46 VND/GBP, tăng tương ứng 238,94 đồng và 249,08 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng giá, mua vào ở mức 3.388,70 VND/CNY - bán ra 3.533,75 VND/CNY, tăng lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 166,80 VND/JPY tăng 0,90 đồng - bán ra 176,59 VND/JPY tăng 0,95 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,83 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá tại VCB, mua vào - bán ra ở mức: 15.911,48 VND/AUD - 16.590,07 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 562,58 VND/THB - bán ra 649,11 VND/THB, tăng lần lượt 0,76 đồng và 0,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.911,48 |
16.072,21 |
16.590,07 |
83,01 |
83,86 |
86,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.758,87 |
17.938,25 |
18.516,25 |
65,89 |
66,56 |
68,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.751,31 |
23.991,22 |
24.764,25 |
94,47 |
95,42 |
98,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,70 |
3422,93 |
3.533,75 |
5,93 |
5,99 |
6,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.139,03 |
3.259,68 |
- |
16,00 |
16,61 |
Euro |
EUR |
23.191,81 |
23.426,07 |
24.490,60 |
122,66 |
123,90 |
129,49 |
Bảng Anh |
GBP |
27.658,87 |
27.938,26 |
28.838,46 |
238,94 |
241,37 |
249,08 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2902,8 |
2932,12 |
3026,59 |
3,11 |
3,14 |
3,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,98 |
303,70 |
- |
0,30 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
166,80 |
168,48 |
176,59 |
0,90 |
0,90 |
0,95 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.914,60 |
78.960,29 |
- |
31,83 |
32,96 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.197,46 |
5.311,54 |
- |
11,39 |
11,63 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.348,49 |
2.448,53 |
- |
30,26 |
31,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,26 |
463,85 |
- |
-9,87 |
-13,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6207,3 |
6456,34 |
- |
8,95 |
9,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2237,52 |
2332,84 |
- |
14,7 |
15,33 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.478,36 |
16.644,81 |
17.181,13 |
88,75 |
89,65 |
92,51 |
Baht Thái |
THB |
562,58 |
625,09 |
649,11 |
0,76 |
0,84 |
0,87 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.210 |
23.240 |
23.520 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.