Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/7: USD, nhân dân tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/7: Giảm giá đa số ngoại tệ 27/07/2022 - 09:57
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 26/7: Có 9 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay có thể kể đến như: Đô la Mỹ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc, rúp Nga, Baht Thái…
Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ tăng giá so với hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm đồng thời 20 đồng ở hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào 23.306,57 VND/EUR - bán ra 24.611,77 VND/EUR, tăng lần lượt 78,13 đồng và 82,55 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.477,01 VND/GBP - 28.648,82 VND/GBP, tăng tương ứng 188,61 đồng và 196,69 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với hôm qua, mua vào ở mức 3.393,71 VND/CNY - bán ra 3.538,98 VND/CNY, tương ứng giảm 2,86 đồng và 2,97 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,08 đồng ở cả hai chiều mua - bán, đang mua vào ở mức 166,82 VND/JPY - bán ra 176,61 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào là 15,41 VND/KRW và giá bán ra là 18,77 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào - bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD - 16.518,75 VND/AUD, tăng lần lượt 136,98 đồng và 142,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, mua vào ở mức 562,97 VND/THB - bán ra 649,57 VND/THB, tương ứng giảm 0,95 đồng và 0,95 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.843,09 |
16.003,12 |
16.518,75 |
136,98 |
138,36 |
142,84 |
Đô la Canada |
CAD |
17.740,20 |
17.919,39 |
18.496,77 |
109,68 |
110,78 |
114,39 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.657,90 |
23.896,87 |
24.666,84 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.393,71 |
3427,99 |
3.538,98 |
-2,86 |
-2,89 |
-2,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.153,53 |
3.274,74 |
- |
8,49 |
8,82 |
Euro |
EUR |
23.306,57 |
23.541,99 |
24.611,77 |
78,13 |
78,92 |
82,55 |
Bảng Anh |
GBP |
27.477,01 |
27.754,55 |
28.648,82 |
188,61 |
190,51 |
196,69 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2904,08 |
2933,41 |
3027,93 |
-2,41 |
-2,44 |
-2,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,60 |
304,34 |
- |
0,19 |
0,20 |
Yen Nhật |
JPY |
166,82 |
168,51 |
176,61 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,41 |
17,12 |
18,77 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.046,15 |
79.097,06 |
- |
34,06 |
35,54 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.195,02 |
5.309,04 |
- |
-7,95 |
-8,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.330,04 |
2.429,30 |
- |
26,42 |
27,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
362,89 |
491,81 |
- |
-3,58 |
-4,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6207,31 |
6456,34 |
- |
-5,15 |
-5,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2251,33 |
2347,23 |
- |
13,75 |
14,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.453,29 |
16.619,48 |
17.154,97 |
36,88 |
37,24 |
38,47 |
Baht Thái |
THB |
562,97 |
625,53 |
649,57 |
-0,95 |
-1,04 |
-1,08 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.