|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/7: USD, nhân dân tệ giảm giá

10:01 | 26/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đô la Mỹ, baht Thái, nhân dân tệ giảm giá nhẹ. Trong khi đó bảng Anh, euro, đô la Úc tăng giá mạnh trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 26/7: Có 9 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay có thể kể đến như: Đô la Mỹ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc, rúp Nga, Baht Thái…

Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ tăng giá so với hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm đồng thời 20 đồng ở hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong phiên sáng nay, mua vào 23.306,57 VND/EUR - bán ra 24.611,77 VND/EUR, tăng lần lượt 78,13 đồng và 82,55 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.477,01 VND/GBP - 28.648,82 VND/GBP, tăng tương ứng 188,61 đồng và 196,69 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá so với hôm qua, mua vào ở mức 3.393,71 VND/CNY - bán ra 3.538,98 VND/CNY, tương ứng giảm 2,86 đồng và 2,97 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,08 đồng ở cả hai chiều mua - bán, đang mua vào ở mức 166,82 VND/JPY - bán ra 176,61 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào là 15,41 VND/KRW và giá bán ra là 18,77 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá mạnh, mua vào - bán ra ở mức: 15.843,09 VND/AUD - 16.518,75 VND/AUD, tăng lần lượt 136,98 đồng và 142,84 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, mua vào ở mức 562,97 VND/THB - bán ra 649,57 VND/THB, tương ứng giảm 0,95 đồng và 0,95 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.843,09

16.003,12

16.518,75

136,98

138,36

142,84

Đô la Canada

CAD

17.740,20

17.919,39

18.496,77

109,68

110,78

114,39

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.657,90

23.896,87

24.666,84

-0,60

-0,60

-0,59

Nhân dân tệ

CNY

3.393,71

3427,99

3.538,98

-2,86

-2,89

-2,97

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.153,53

3.274,74

-

8,49

8,82

Euro

EUR

23.306,57

23.541,99

24.611,77

78,13

78,92

82,55

Bảng Anh

GBP

27.477,01

27.754,55

28.648,82

188,61

190,51

196,69

Đô la Hồng Kông

HKD

2904,08

2933,41

3027,93

-2,41

-2,44

-2,51

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,60

304,34

-

0,19

0,20

Yen Nhật

JPY

166,82

168,51

176,61

0,08

0,08

0,08

Won Hàn Quốc

KRW

15,41

17,12

18,77

-0,02

-0,02

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

76.046,15

79.097,06

-

34,06

35,54

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.195,02

5.309,04

-

-7,95

-8,12

Krone Na Uy

NOK

-

2.330,04

2.429,30

-

26,42

27,56

Rúp Nga

RUB

-

362,89

491,81

-

-3,58

-4,85

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6207,31

6456,34

-

-5,15

-5,35

Krona Thụy Điển

SEK

-

2251,33

2347,23

-

13,75

14,34

Đô la Singapore

SGD

16.453,29

16.619,48

17.154,97

36,88

37,24

38,47

Baht Thái

THB

562,97

625,53

649,57

-0,95

-1,04

-1,08

Đô la Mỹ

USD

23.220

23.250

23.530

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai