Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/7: Giảm giá đa số ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/7: Đa số ngoại tệ tăng giá 28/07/2022 - 10:08
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 27/7: Vietcombank điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng, có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, baht Thái…
Duy nhất có đồng won Hàn Quốc ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 35 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.185 VND/USD - 23.495 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ quay đầu giảm mạnh, mua vào 23.069,15 VND/EUR - bán ra 24.361,11 VND/EUR, giảm lần lượt 237,42 đồng và 250,66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời giảm giá, giao dịch ở mức 27.419,93 VND/GBP - 28.589,38 VND/GBP, giảm lần lượt 57,08 đồng và 59,44 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 3.382,77 VND/CNY - bán ra 3.527,57 VND/CNY, giảm lần lượt 10,94 đồng và 11,41 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) mua vào ở mức 165,90 VND/JPY giảm 0,92 đồng - bán ra 176,61 VND/JPY giảm 0,97 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá nhẹ 0,01 và 0,02 đồng ở mỗi chiều, giá mua vào là 15,42 VND/KRW và giá bán ra là 18,79 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ, mua vào - bán ra ở mức: 15.828,47 VND/AUD - 16.503,54 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 561,82 VND/THB - bán ra 648,24 VND/THB, tiếp tục giảm 1,15 đồng và 1,33 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.828,47 |
15.988,35 |
16.503,54 |
-14,62 |
-14,77 |
-15,21 |
Đô la Canada |
CAD |
17.692,98 |
17.871,69 |
18.447,58 |
-47,22 |
-47,70 |
-49,19 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.656,84 |
23.895,80 |
24.665,80 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.382,77 |
3416,94 |
3.527,57 |
-10,94 |
-11,05 |
-11,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.123,03 |
3.243,07 |
- |
-30,50 |
-31,67 |
Euro |
EUR |
23.069,15 |
23.302,17 |
24.361,11 |
-237,42 |
-239,82 |
-250,66 |
Bảng Anh |
GBP |
27.419,93 |
27.696,89 |
28.589,38 |
-57,08 |
-57,66 |
-59,44 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2899,69 |
2928,98 |
3023,36 |
-4,39 |
-4,43 |
-4,57 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,68 |
303,38 |
- |
-0,92 |
-0,96 |
Yen Nhật |
JPY |
165,90 |
167,58 |
175,64 |
-0,92 |
-0,93 |
-0,97 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,42 |
17,13 |
18,79 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.882,77 |
78.927,33 |
- |
-163,38 |
-169,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.186,07 |
5.299,91 |
- |
-8,95 |
-9,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.318,23 |
2.416,99 |
- |
-11,81 |
-12,31 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
352,13 |
477,22 |
- |
-10,76 |
-14,59 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6198,35 |
6447,03 |
- |
-8,96 |
-9,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2222,82 |
2317,51 |
- |
-28,51 |
-29,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.389,61 |
16.555,16 |
17.088,62 |
-63,68 |
-64,32 |
-66,35 |
Baht Thái |
THB |
561,82 |
624,25 |
648,24 |
-1,15 |
-1,28 |
-1,33 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.185 |
23.215 |
23.495 |
-35 |
-35 |
-35 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.