Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/11: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong sáng nay
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 23/11: Giá USD ghi nhận giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán, bên cạnh đó cũng có một vài đồng ngoại tệ khác giảm giá trong sáng nay như đô la Hồng Kông, ringgit Malaysia và rúp Nga.
Trong khi đó có khá nhiều ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/11: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong sáng nay 24/11/2022 - 09:49
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.625 VND/USD - ở chiều bán ra là 24.855 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.933,98 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.327,69 EUR/VND, quay đầu tăng giá trở lại 142,93 - 150,91 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.767 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.990,84 VND/GBP, tăng lần lượt 126,77 đồng và 132,15 ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo hai chiều mua - bán lần lượt là 3.407,24 VND/CNY - 3.552,73 VND/CNY, tăng 12,67 - 13,21 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 0,92 - 0,98 đồng tại mỗi chiều giao dịch, nâng giá mua - bán yen Nhật lên mức 171,05 VND/JPY - 181,07 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,89 VND/KRW tăng 0,09 đồng - ở chiều bán ra là 19,35 VND/KRW tăng 0,10 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán tăng thêm 80,66 - 84,09 đồng. Theo đó giá mua vào là 16.087,06 VND/AUD - giá ra là 16.771,46 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 608,22 VND/THB (mua vào) - 701,71 VND/THB (bán ra), tăng thêm 3,47 đồng - 4,01 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.087,06 |
16.249,56 |
16.771,46 |
80,66 |
81,48 |
84,09 |
Đô la Canada |
CAD |
18.101,71 |
18.284,55 |
18.871,81 |
93,88 |
94,83 |
97,87 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.445,54 |
25.702,56 |
26.528,07 |
183,07 |
184,92 |
190,85 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,24 |
3.441,66 |
3.552,73 |
12,67 |
12,80 |
13,21 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.378,08 |
3.507,57 |
- |
19,35 |
20,09 |
Euro |
EUR |
24.933,98 |
25.185,84 |
26.327,69 |
142,93 |
144,38 |
150,91 |
Bảng Anh |
GBP |
28.767,00 |
29.057,57 |
29.990,84 |
126,77 |
128,04 |
132,15 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.094,76 |
3.126,02 |
3.226,42 |
-5,56 |
-5,61 |
-5,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,07 |
315,20 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
171,05 |
172,78 |
181,07 |
0,92 |
0,93 |
0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,65 |
19,35 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.459,61 |
83.679,26 |
- |
94,54 |
98,29 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.373,86 |
5.491,26 |
- |
-1,27 |
-1,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.406,59 |
2.508,85 |
- |
31,99 |
33,34 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
389,67 |
431,38 |
- |
-6,38 |
-7,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.590,07 |
6.853,77 |
- |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.286,57 |
2.383,74 |
- |
14,28 |
14,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.563,16 |
17.740,57 |
18.310,36 |
42,95 |
43,39 |
44,77 |
Baht Thái |
THB |
608,22 |
675,80 |
701,71 |
3,47 |
3,86 |
4,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.625 |
24.655 |
24.855 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.