|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/11: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong sáng nay

09:59 | 23/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng euro, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, nhân dân tệ cùng đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều mua - bán.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 23/11: Giá USD ghi nhận giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán, bên cạnh đó cũng có một vài đồng ngoại tệ khác giảm giá trong sáng nay như đô la Hồng Kông, ringgit Malaysia và rúp Nga.

Trong khi đó có khá nhiều ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank như: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.625 VND/USD - ở chiều bán ra là 24.855 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.933,98 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.327,69 EUR/VND, quay đầu tăng giá trở lại 142,93 - 150,91 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.767 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.990,84 VND/GBP, tăng lần lượt 126,77 đồng và 132,15 ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo hai chiều mua - bán lần lượt là 3.407,24 VND/CNY - 3.552,73 VND/CNY, tăng 12,67 - 13,21 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 0,92 - 0,98 đồng tại mỗi chiều giao dịch, nâng giá mua - bán yen Nhật lên mức 171,05 VND/JPY - 181,07 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,89 VND/KRW tăng 0,09 đồng - ở chiều bán ra là 19,35 VND/KRW tăng 0,10 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán tăng thêm 80,66 - 84,09 đồng. Theo đó giá mua vào là 16.087,06 VND/AUD - giá ra là 16.771,46 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận ở mức 608,22 VND/THB (mua vào) - 701,71 VND/THB (bán ra), tăng thêm 3,47 đồng - 4,01 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.087,06

16.249,56

16.771,46

80,66

81,48

84,09

Đô la Canada

CAD

18.101,71

18.284,55

18.871,81

93,88

94,83

97,87

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.445,54

25.702,56

26.528,07

183,07

184,92

190,85

Nhân dân tệ

CNY

3.407,24

3.441,66

3.552,73

12,67

12,80

13,21

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.378,08

3.507,57

-

19,35

20,09

Euro

EUR

24.933,98

25.185,84

26.327,69

142,93

144,38

150,91

Bảng Anh

GBP

28.767,00

29.057,57

29.990,84

126,77

128,04

132,15

Đô la Hồng Kông

HKD

3.094,76

3.126,02

3.226,42

-5,56

-5,61

-5,80

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,07

315,20

-

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

171,05

172,78

181,07

0,92

0,93

0,98

Won Hàn Quốc

KRW

15,89

17,65

19,35

0,09

0,10

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

80.459,61

83.679,26

-

94,54

98,29

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.373,86

5.491,26

-

-1,27

-1,30

Krone Na Uy

NOK

-

2.406,59

2.508,85

-

31,99

33,34

Rúp Nga

RUB

-

389,67

431,38

-

-6,38

-7,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.590,07

6.853,77

-

1,33

1,38

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.286,57

2.383,74

-

14,28

14,89

Đô la Singapore

SGD

17.563,16

17.740,57

18.310,36

42,95

43,39

44,77

Baht Thái

THB

608,22

675,80

701,71

3,47

3,86

4,01

Đô la Mỹ

USD

24.625

24.655

24.855

-2

-2

-2

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Ngọc Mai