Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/11: Euro, bảng Anh, yen Nhật tiếp đà giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 22/11: Đồng USD bất ngờ tăng mạnh ở chiều mua vào nhưng lại giảm nhẹ ở chiều bán ra. Một số ít đồng tiền tệ khác như đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia và riyal Ả Rập Xê Út ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều mua - bán.
Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh giảm giá nhiều ngoại tệ trong sáng nay, có thể kể đến như: Euro, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/11: Nhiều ngoại tệ tăng giá trong sáng nay 23/11/2022 - 09:59
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào tăng mạnh thêm 49 đồng lên mức 24.627 VND/USD - trong khi đó chiều bán ra giảm 1 đồng xuống 24.857 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh 139,17 - 147 so với hôm qua. Theo đó giá mua vào là 24.791,05 EUR/VND - giá bán ra là 26.176,78 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.640,23 VND/GBP giảm 33,03 đồng - ở chiều bán ra là 29.858,69 VND/GBP giảm 34,49 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại 17,23 - 17,98 đồng sau phiên tăng giá hôm qua, theo đó giá mua - bán nhân dân tệ lần lượt là 3.394,57 VND/CNY - 3.539,52 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 170,13 VND/JPY - 180,09 VND/JPY, theo đà giảm sâu 1,85 - 1,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,80 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,25 VND/KRW, giảm lần lượt 0,12 - 0,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo đà giảm thêm 99,05 - 103,30 ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá mua vào là 16.006,40 VND/AUD - giá chiều ra là 16.687,37 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,75 VND/THB giảm 6,17 đồng - ở chiều bán ra là 697,70 VND/THB giảm tiếp 7,12 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.006,40 |
16.168,08 |
16.687,37 |
-99,05 |
-100,05 |
-103,30 |
Đô la Canada |
CAD |
18.007,83 |
18.189,72 |
18.773,94 |
-42,70 |
-43,14 |
-44,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.262,47 |
25.517,64 |
26.337,22 |
-69,94 |
-70,66 |
-72,98 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.394,57 |
3.428,86 |
3.539,52 |
-17,23 |
-17,41 |
-17,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.358,73 |
3.487,48 |
- |
-18,47 |
-19,18 |
Euro |
EUR |
24.791,05 |
25.041,46 |
26.176,78 |
-139,17 |
-140,58 |
-147,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.640,23 |
28.929,53 |
29.858,69 |
-33,03 |
-33,36 |
-34,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.100,32 |
3.131,63 |
3.232,22 |
10,08 |
10,18 |
10,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,07 |
315,20 |
- |
0,06 |
0,07 |
Yen Nhật |
JPY |
170,13 |
171,85 |
180,09 |
-1,85 |
-1,87 |
-1,96 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.365,07 |
83.580,97 |
- |
-59,45 |
-61,98 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.375,13 |
5.492,56 |
- |
12,36 |
12,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.374,60 |
2.475,51 |
- |
-6,59 |
-6,87 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
396,05 |
438,45 |
- |
-3,48 |
-3,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.588,74 |
6.852,39 |
- |
7,97 |
8,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.272,29 |
2.368,85 |
- |
-11,08 |
-11,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.520,21 |
17.697,18 |
18.265,59 |
-57,72 |
-58,31 |
-60,21 |
Baht Thái |
THB |
604,75 |
671,94 |
697,70 |
-6,17 |
-6,86 |
-7,12 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.627 |
24.657 |
24.857 |
49 |
49 |
-1 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.