Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/7: Giảm đồng loạt nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 21/7: Vietcombank điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng, trong đó có: Baht Thái, đô la Singapore, đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/7: USD, nhân dân tệ giảm giá 22/07/2022 - 09:58
Một số ít đồng tiền tệ ghi nhận tăng giá trong phiên sáng hôm nay có thể kể đến như: Đô la Hồng Kông và Rúp Nga.
Riêng đồng đô la Mỹ được giữ ổn định tỷ giá không đổi so với khảo sát vào sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) không đổi so với trước, mua vào - bán ra ở mức 23.250 VND/USD - 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh, giá mua vào 23.245,22 VND/EUR - bán ra 24.546,92 VND/EUR, giảm lần lượt 125,50 đồng và 132,53 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.300,07 VND/GBP - 28.464,27 VND/GBP, lần lượt giảm 109,52 đồng và 114,20 đồng ở mỗi chiều..
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá, mua vào 3.396,01 VND/CNY - bán ra 3.541,36 VND/CNY, tương ứng giảm 5,54 đồng và 5,78 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm giá, ghi nhận mua vào 164,43 VND/JPY - bán ra 174,08 VND/JPY, giảm lần lượt 0,32 đồng và 0,34 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá so với hôm qua, giá mua vào là 15,39 VND/KRW và giá bán ra là 18,75 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm nhẹ, mua vào - bán ra ở mức: 15.715,11 VND/AUD - 16.385,27 VND/AUD, giảm lần lượt 29,66 đồng và 30,93 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm giá so với hôm qua, mua vào ở mức 562,93 VND/THB - bán ra 649,51 VND/THB, giảm tương ứng 2,61 đồng và 3,02 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.715,11 |
15.873,85 |
16.385,27 |
-29,66 |
-29,96 |
-30,93 |
Đô la Canada |
CAD |
17.721,60 |
17.900,60 |
18.477,33 |
-17,90 |
-18,09 |
-18,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.498,04 |
23.735,39 |
24.500,11 |
-63,07 |
-63,71 |
-65,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,01 |
3430,31 |
3.541,36 |
-5,54 |
-5,6 |
-5,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.146,09 |
3.267,00 |
- |
-17,27 |
-17,94 |
Euro |
EUR |
23.245,22 |
23.480,02 |
24.546,92 |
-125,50 |
-126,77 |
-132,53 |
Bảng Anh |
GBP |
27.300,07 |
27.575,82 |
28.464,27 |
-109,52 |
-110,64 |
-114,20 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2907,66 |
2937,03 |
3031,65 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,99 |
303,70 |
- |
-0,47 |
-0,50 |
Yen Nhật |
JPY |
164,43 |
166,09 |
174,08 |
-0,32 |
-0,33 |
-0,34 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,39 |
17,10 |
18,75 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.970,38 |
79.018,07 |
- |
-74,21 |
-77,19 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.202,86 |
5.317,04 |
- |
-9,36 |
-9,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.303,40 |
2.401,51 |
- |
-15,93 |
-16,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
380,33 |
515,45 |
- |
3,52 |
4,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6215,11 |
6464,45 |
- |
-4,97 |
-5,16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2240,96 |
2336,42 |
- |
-7,91 |
-8,24 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.382,17 |
16.547,65 |
17.080,79 |
-24,73 |
-24,98 |
-25,78 |
Baht Thái |
THB |
562,93 |
625,48 |
649,51 |
-2,61 |
-2,90 |
-3,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.560 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.