|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/7: USD, nhân dân tệ giảm giá

09:58 | 22/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: Đồng đô la Mỹ, nhân dân tệ, baht Thái… giảm giá. Trong khi đó đô la Úc, bảng Anh, euro, yen Nhật tăng giá trong phiên sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 22/7: Có 8 đồng tiền tệ quốc tế giảm giá so với hôm qua gồm có: Đô la Canada, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái và đô la Mỹ.

Trong khi đó có 12 ngoại tệ được VCB điều chỉnh tăng giá mua - bán trong phiên sáng nay như: Đô la Úc, Franc Thụy Sĩ, Euro,Bảng Anh, Yen Nhật, Won Hàn Quốc, Đô la Singapore.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.240 VND/USD - 23.550 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào 23.276,34 VND/EUR - bán ra 24.579,80 VND/EUR, tương ứng tăng 31,12 đồng và 32,88 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.329,45 VND/GBP - 28.494,93 VND/GBP, quay đầu tăng giá so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, mua vào 3.388,79 VND/CNY - bán ra 3.533,84 VND/CNY, tương ứng giảm 7,22 đồng và 7,52 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua vào ở mức 165,93 VND/JPY - bán ra 175,67 VND/JPY, tăng lần lượt 1,50 đồng và 1,59 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15,44 VND/KRW và giá bán ra là 18,81 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, mua vào - bán ra ở mức: 15.781,38 VND/AUD - 16.454,39 VND/AUD, tăng tương ứng 66,27 đồng và 69,12 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm, mua vào ở mức 562,08 VND/THB - bán ra 648,53 VND/THB, giảm tương ứng 0,85 đồng và 0,98 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.781,38

15.940,79

16.454,39

66,27

66,94

69,12

Đô la Canada

CAD

17.714,02

17.892,95

18.469,45

-7,58

-7,65

-7,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.602,21

23.840,61

24.608,73

104,17

105,22

108,62

Nhân dân tệ

CNY

3.388,79

3423,02

3.533,84

-7,22

-7,29

-7,52

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.150,17

3.271,24

-

4,08

4,24

Euro

EUR

23.276,34

23.511,45

24.579,80

31,12

31,43

32,88

Bảng Anh

GBP

27.329,45

27.605,51

28.494,93

29,38

29,69

30,66

Đô la Hồng Kông

HKD

2906,75

2936,11

3030,71

-0,91

-0,92

-0,94

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,34

304,07

-

0,35

0,37

Yen Nhật

JPY

165,93

167,61

175,67

1,50

1,52

1,59

Won Hàn Quốc

KRW

15,44

17,15

18,81

0,05

0,05

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

75.913,21

78.958,68

-

-57,17

-59,39

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.204,14

5.318,35

-

1,28

1,31

Krone Na Uy

NOK

-

2.303,97

2.402,11

-

0,57

0,60

Rúp Nga

RUB

-

376,65

510,46

-

-3,68

-4,99

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6212,46

6461,69

-

-2,65

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2247,51

2343,25

-

6,55

6,83

Đô la Singapore

SGD

16.410,51

16.576,27

17.110,35

28,34

28,62

29,56

Baht Thái

THB

562,08

624,53

648,53

-0,85

-0,95

-0,98

Đô la Mỹ

USD

23.240

23.270

23.550

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai