Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/7: USD, nhân dân tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 22/7: Có 8 đồng tiền tệ quốc tế giảm giá so với hôm qua gồm có: Đô la Canada, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái và đô la Mỹ.
Trong khi đó có 12 ngoại tệ được VCB điều chỉnh tăng giá mua - bán trong phiên sáng nay như: Đô la Úc, Franc Thụy Sĩ, Euro,Bảng Anh, Yen Nhật, Won Hàn Quốc, Đô la Singapore.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.240 VND/USD - 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào 23.276,34 VND/EUR - bán ra 24.579,80 VND/EUR, tương ứng tăng 31,12 đồng và 32,88 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.329,45 VND/GBP - 28.494,93 VND/GBP, quay đầu tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp đà giảm sâu, mua vào 3.388,79 VND/CNY - bán ra 3.533,84 VND/CNY, tương ứng giảm 7,22 đồng và 7,52 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá mạnh, ghi nhận mua vào ở mức 165,93 VND/JPY - bán ra 175,67 VND/JPY, tăng lần lượt 1,50 đồng và 1,59 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15,44 VND/KRW và giá bán ra là 18,81 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá tại VCB, mua vào - bán ra ở mức: 15.781,38 VND/AUD - 16.454,39 VND/AUD, tăng tương ứng 66,27 đồng và 69,12 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm, mua vào ở mức 562,08 VND/THB - bán ra 648,53 VND/THB, giảm tương ứng 0,85 đồng và 0,98 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.781,38 |
15.940,79 |
16.454,39 |
66,27 |
66,94 |
69,12 |
Đô la Canada |
CAD |
17.714,02 |
17.892,95 |
18.469,45 |
-7,58 |
-7,65 |
-7,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.602,21 |
23.840,61 |
24.608,73 |
104,17 |
105,22 |
108,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,79 |
3423,02 |
3.533,84 |
-7,22 |
-7,29 |
-7,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.150,17 |
3.271,24 |
- |
4,08 |
4,24 |
Euro |
EUR |
23.276,34 |
23.511,45 |
24.579,80 |
31,12 |
31,43 |
32,88 |
Bảng Anh |
GBP |
27.329,45 |
27.605,51 |
28.494,93 |
29,38 |
29,69 |
30,66 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2906,75 |
2936,11 |
3030,71 |
-0,91 |
-0,92 |
-0,94 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,07 |
- |
0,35 |
0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
165,93 |
167,61 |
175,67 |
1,50 |
1,52 |
1,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,44 |
17,15 |
18,81 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.913,21 |
78.958,68 |
- |
-57,17 |
-59,39 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.204,14 |
5.318,35 |
- |
1,28 |
1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.303,97 |
2.402,11 |
- |
0,57 |
0,60 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
376,65 |
510,46 |
- |
-3,68 |
-4,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6212,46 |
6461,69 |
- |
-2,65 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2247,51 |
2343,25 |
- |
6,55 |
6,83 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.410,51 |
16.576,27 |
17.110,35 |
28,34 |
28,62 |
29,56 |
Baht Thái |
THB |
562,08 |
624,53 |
648,53 |
-0,85 |
-0,95 |
-0,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.