Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/6: USD lặng sóng, yen Nhật đảo chiều tăng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/6: Biến động trái chiều vào đầu phiên 22/06/2023 - 09:21
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 21/6, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt giảm đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại giảm tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore,...
Trong khi đó, USD, euro và dinar Kuwait ghi nhận ổn định so với cùng thời điểm khảo sát ngày hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) lặng sóng ở các chiều mua - bán, hiện không đổi ở mức là 23.320 VND/USD và 23.690 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay ghi nhận đi ngang, lần lượt tương ứng với mức 25.017,42 VND/EUR và 26.418,18 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 82,5 đồng ở chiều mua vào và 86,02 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 29.243,14 VND/GBP và 30.489,98 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.207,68 VND/CNY, tiếp đà giảm 9,05 đồng và ở chiều bán ra là 3.344,95 VND/CNY, giảm 9,43 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 161,65 VND/JPY - 171,13 VND/JPY, tiếp tục giảm nhẹ 0,72 đồng và 0,76 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,77 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,21 VND/KRW, giảm khoảng 0,07 đồng và 0,09 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm mạnh 137,5 đồng và 143,35 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.557,69 VND/AUD (mua vào) và 16.221,03 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 596,5 VND/THB - 688,24 VND/THB, ghi nhận giảm khoảng 0,68 đồng - 0,79 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.557,69 |
15.714,84 |
16.221,03 |
-137,50 |
-138,88 |
-143,35 |
Đô la Canada |
CAD |
17.338,26 |
17.513,40 |
18.077,52 |
-17,07 |
-17,23 |
-17,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.527,54 |
25.785,40 |
26.615,97 |
-51,28 |
-51,79 |
-53,46 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.207,68 |
3240,08 |
3.344,95 |
-9,05 |
-9,14 |
-9,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3384,03 |
3514,06 |
- |
-0,15 |
-0,15 |
Euro |
EUR |
25.017,42 |
25.270,13 |
26.418,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
29.243,14 |
29.538,52 |
30.489,98 |
-82,50 |
-83,34 |
-86,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.929,37 |
2.958,96 |
3.054,27 |
-3,38 |
-3,41 |
-3,52 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,06 |
297,53 |
- |
-0,27 |
-0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
161,65 |
163,28 |
171,13 |
0,72 |
0,73 |
0,76 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,77 |
17,52 |
19,21 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.369,57 |
79.432,70 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5009,11 |
5.119,00 |
- |
-14,06 |
-14,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.148,92 |
2.240,44 |
- |
-6,59 |
-6,87 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
266,93 |
295,53 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.252,99 |
6.503,79 |
- |
0,17 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.136,31 |
2.227,29 |
- |
-7,97 |
-8,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.063,34 |
17.235,70 |
17.790,87 |
-31,81 |
-32,13 |
-33,17 |
Baht Thái |
THB |
596,50 |
662,78 |
688,24 |
-0,68 |
-0,76 |
-0,79 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.320,00 |
23.350,00 |
23.690,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.