Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/12: USD, Euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 2/12: USD tiếp tục trượt giá sau khi đã giảm mạnh vào sáng hôm qua. Đồng thời cũng có nhiều ngoại tệ khác giảm giá mua - bán tại Vietcombank như: Đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Canada, euro, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ, baht Thái, rúp Nga…
Mặt khác có một số ít đồng tiền tệ tăng giá so với hôm qua, gồm có bảng Anh, yen Nhật và krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/12: Giảm đồng loạt tất cả ngoại tệ 03/12/2022 - 10:02
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán hạ xuống còn 24.290 VND/USD - 24.600 VND/USD, giảm đồng loạt 180 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm nhẹ 12,95 - 13,32 đồng so với hôm qua, giá mua - bán euro ghi nhận được là 25.032,40 EUR/VND - 26.432,30 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào là 29.140,17 VND/GBP - ở chiều bán ra là 30.380,68 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 109,46 - 114,52 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại, theo đó giá mua - bán lần lượt là 3.394,90 VND/CNY giảm 9,84 đồng - 3.539,96 VND/CNY giảm 10,21 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp đà tăng lên mức 175,83 VND/JPY (mua vào) - 186,13 VND/JPY (bán ra). So với hôm qua, giá mua - bán yen Nhật tăng thêm 1,17 - 1,24 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 16,25 VND/KRW giảm 0,16 đồng - bán ra là 19,8 VND/KRW, giảm 0,19 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm 137,40 đồng ở chiều mua vào xuống còn 16.190,57 VND/AUD - ở chiều bán ra giảm 143,02 đồng xuống còn 16.879,81 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua bán tương ứng là 621,10 VND/THB - 716,58 VND/THB, giảm nhẹ 0,44 - 0,50 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.190,57 |
16.354,11 |
16.879,81 |
-137,40 |
-138,79 |
-143,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.712,89 |
17.891,81 |
18.466,93 |
-183,66 |
-185,52 |
-191,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.398,30 |
25.654,84 |
26.479,51 |
-58,71 |
-59,31 |
-60,86 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.394,90 |
3.429,19 |
3.539,96 |
-9,84 |
-9,94 |
-10,21 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.390,90 |
3.520,96 |
- |
-2,25 |
-2,30 |
Euro |
EUR |
25.032,40 |
25.285,25 |
26.432,30 |
-12,95 |
-13,08 |
-13,32 |
Bảng Anh |
GBP |
29.140,17 |
29.434,51 |
30.380,68 |
109,46 |
110,56 |
114,52 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.061,51 |
3.092,43 |
3.191,84 |
-16,88 |
-17,05 |
-17,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,29 |
312,31 |
- |
-1,72 |
-1,78 |
Yen Nhật |
JPY |
175,83 |
177,60 |
186,13 |
1,17 |
1,18 |
1,24 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,25 |
18,06 |
19,8 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.462,85 |
82.644,77 |
- |
-494,38 |
-513,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.513,85 |
5.634,45 |
- |
-19,92 |
-20,28 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.458,08 |
2.562,60 |
- |
-1,94 |
-1,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
380,02 |
420,71 |
- |
-10,61 |
-11,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.483,44 |
6.743,06 |
- |
-53,10 |
-55,13 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.320,62 |
2.419,30 |
- |
14,50 |
15,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.593,83 |
17.771,54 |
18.342,80 |
-93,14 |
-94,08 |
-96,86 |
Baht Thái |
THB |
621,10 |
690,11 |
716,58 |
-0,44 |
-0,49 |
-0,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.290 |
24.320 |
24.600 |
-180 |
-180 |
-180 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.