Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/9: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 20/9: Đồng đô la Mỹ chững giá sau chuỗi ngày tăng liên tục. Bên cạnh đó tỷ giá đồng dinar Kuwait cũng được giữ nguyên so với hôm qua.
Một số ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank có thể kể đến như đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, đô la Hồng Kông và rúp Nga.
Trong khi đó các đồng tiền tệ sau giảm giá so với khảo sát ngày hôm qua: Nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, krone Na Uy, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/9: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá 21/09/2022 - 09:59
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định ở mức 23.500 VND/USD - 23.810 VND/USD theo hai chiều mua - bán.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá trong sáng nay, theo đó giá mua vào là 23.154,55 VND/EUR - giá bán ra là 24.450,73 VND/EUR, tăng lần lượt 73,80 đồng và 77,93 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.385,574 VND/GBP tăng 48,43 đồng - ở chiều bán ra là 27.510,28 VND/GBP, tăng 50,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh sau phiên tăng giá sáng qua, giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 3.309,31 VND/CNY - 3.450,89 VND/CNY, giảm 11,90 đồng và 12,41 đồng so với trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch lần lượt là 161,54 VND/JPY - 171,05 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,73 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,95 VND/KRW, tương ứng giảm 0,03 đồng và 0,04 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 15.527,84 VND/AUD tăng 29,98 đồng và bán ra ở mức 16.189,73 VND/USD tăng 31,25 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch mua vào - bán ra ở mức 567,24 VND/THB - 654,48 VND/THB, giảm 0,16 - 0,18 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.527,84 |
15.684,69 |
16.189,73 |
29,98 |
30,28 |
31,25 |
Đô la Canada |
CAD |
17.423,89 |
17.599,89 |
18.166,60 |
23,66 |
23,90 |
24,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.941,35 |
24.183,18 |
24.961,87 |
17,38 |
17,56 |
18,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.309,31 |
3.342,73 |
3.450,89 |
-11,90 |
-12,02 |
-12,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.137,10 |
3.257,61 |
- |
9,79 |
10,17 |
Euro |
EUR |
23.154,55 |
23.388,43 |
24.450,73 |
73,80 |
74,54 |
77,93 |
Bảng Anh |
GBP |
26.385,57 |
26.652,10 |
27.510,28 |
48,43 |
48,92 |
50,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.939,02 |
2.968,71 |
3.064,30 |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,17 |
308,05 |
- |
-0,03 |
-0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
161,54 |
163,17 |
171,05 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,73 |
16,37 |
17,95 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.433,92 |
79.498,78 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.150,87 |
5.263,81 |
- |
-15,91 |
-16,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.275,06 |
2.371,92 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,47 |
464,12 |
- |
17,94 |
24,31 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.279,01 |
6.530,79 |
- |
-3,34 |
-3,47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.156,66 |
2.248,49 |
- |
-0,72 |
-0,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.395,97 |
16.561,58 |
17.094,86 |
-5,83 |
-5,89 |
-6,08 |
Baht Thái |
THB |
567,24 |
630,27 |
654,48 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.500 |
23.530 |
23.810 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.