|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/9: Euro, bảng Anh trái chiều, USD tiếp tục tăng mạnh

09:40 | 15/09/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, USD, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ,... tiếp tục duy trì đà tăng tỷ giá. Trong khi đó, euro, bảng Anh, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch,... đảo chiều giảm trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 15/9, USD, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với cùng thời điểm sáng qua.

Trong khi đó, euro, bảng Anh, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch,... là những đồng ngoại tệ giảm tỷ giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch hôm nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà tăng 70 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện ấn định ở mức là 24.020 VND/USD và 24.390 VND/USD tại hai chiều giao dịch. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều giảm khoảng 162,69 đồng và 171,92 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.104,22 VND/EUR và 26.508,53 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm 141,21 đồng ở chiều mua vào và 147,37 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 29.274,1 VND/GBP và 30.520,77 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 160,29 VND/JPY - 169,71 VND/JPY, tiếp đà tăng nhẹ 0,09 đồng và 0,1 đồng tại hai chiều so với phiên trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) duy trì đà tăng 41,63 đồng và 43,32 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.204,6 VND/AUD (mua vào) và 15.852,1 VND/AUD (bán ra).

Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 597,96 VND/THB và 689,89 VND/THB, xoay chiều giảm trở lại khoảng 1,11 đồng và 1,29 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.259,69 VND/CNY - tăng 6,3 đồng và ở chiều bán ra là 3.399,02 VND/CNY - tăng 6,55 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,75 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW, giữ nguyên tỷ giá so với cùng thời điểm giao dịch vào sáng qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.020,00

24.050,00

24.390,00

70,00

70,00

70,00

Euro

EUR

25.104,22

25.357,80

26.508,53

-162,69

-164,33

-171,92

Bảng Anh

GBP

29.274,10

29.569,80

30.520,77

-141,21

-142,64

-147,37

Yen Nhật

JPY

160,29

161,91

169,71

0,09

0,09

0,10

Đô la Úc

AUD

15.204,60

15.358,18

15.852,10

41,63

42,05

43,32

Đô la Singapore

SGD

17.308,75

17.483,58

18.045,86

-8,35

-8,44

-8,79

Baht Thái

THB

597,96

664,40

689,89

-1,11

-1,24

-1,29

Đô la Canada

CAD

17.467,58

17.644,02

18.211,45

72,41

73,14

75,40

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.352,51

26.618,69

27.474,75

-29,81

-30,12

-31,21

Đô la Hong Kong

HKD

3.015,28

3.045,74

3.143,69

8,87

8,96

9,24

Nhân dân tệ

CNY

3.259,69

3.292,62

3.399,02

6,30

6,36

6,55

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.391,75

3.521,90

-

-20,86

-21,69

Rupee Ấn Độ

INR

-

290,95

302,60

-

0,46

0,47

Won Hàn Quốc

KRW

15,75

17,5

19,19

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

78.186,13

81.318,13

-

125,07

129,70

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.119,74

5.231,81

-

9,35

9,53

Krone Na Uy

NOK

-

2.210,83

2.304,87

-

-2,37

-2,48

Rúp Nga

RUB

-

243,89

270,01

-

5,07

5,62

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.439,59

6.697,55

-

18,62

19,34

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.122,69

2212,98

-

-6,76

-7,06

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Lạc Yên