Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/6: USD, euro, yen tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ mạnh như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 11/6 tại ngân hàng Vietcombank: Nhiều ngoại tệ đã quay đầu tăng giá trở lại trong sáng nay, trong đó có đô la Mỹ, euro, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/6: Nhiều ngoại tệ bất ngờ giảm mạnh 13/06/2022 - 10:08
Có 6 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với khảo sát hôm qua là: Bảng Anh, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait, rúp Nga, baht Thái
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) Tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.000 VND/USD - 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR quay đầu tăng giá trở lại, mua - bán ở mức: 24.008,22 VND/EUR - 25.353,12 VND/EUR. Tăng lần lượt 46,48 đồng và 49,06 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào 28.189,06 VND/GBP giảm 1,36 đồng - bán ra 29.391,71 VND/GBP giảm 1,45 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá trở lại trong sáng nay, mua vào 3.397,50 VND/CNY tăng 7,86 đồng - bán ra 3.542,99 VND/CNY tăng 8,20 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng giá mạnh ở cả hai chiều mua - bán, mua vào ở mức 168,58 VND/JPY - 178,47 VND/JPY, tăng lần lượt 0,62 đồng và 0,65 đồng..
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào 15,78 VND/KRW giảm 0,04 đồng - bán ra 19,23 VND/KRW giảm 0,05 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, mua vào 16.084,49 VND/AUD - bán ra 16.770,72 VND/AUD. Tăng lần lượt 83,67 đồng và 87,23 đồng ở mỗi chiều.
Giá đô la Canada (CAD) đang được giao dịch ở mức 17.779,37 VND/CAD - 18.537,91 VND/CAD, tăng giá nhẹ so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 589,65 VND/THB - bán ra 680,35 VND/THB giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Giá rúp Nga (RUB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 339,47 VND/RUB giảm 23,08 đồng, bán ra ở mức 460,07 VND/RUB, giảm 31,29 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.084,49 |
16.246,96 |
16.770,72 |
83,67 |
84,51 |
87,23 |
Đô la Canada |
CAD |
17.779,37 |
17.958,96 |
18.537,91 |
10,48 |
10,58 |
10,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.118,46 |
23.351,98 |
24.104,79 |
76,04 |
76,81 |
79,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.397,50 |
3.431,82 |
3.542,99 |
7,86 |
7,94 |
8,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.251,59 |
3.376,62 |
- |
6,00 |
6,23 |
Euro |
EUR |
24.008,22 |
24.250,72 |
25.353,12 |
46,48 |
46,94 |
49,06 |
Bảng Anh |
GBP |
28.189,06 |
28.473,79 |
29.391,71 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,45 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.876,70 |
2.905,76 |
2.999,43 |
1,09 |
1,11 |
1,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,80 |
308,71 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Yen Nhật |
JPY |
168,58 |
170,28 |
178,47 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.428,64 |
78.456,05 |
- |
-41,34 |
-43,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.211,64 |
5.326,11 |
- |
2,25 |
2,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.373,07 |
2.474,20 |
- |
6,61 |
6,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
339,47 |
460,07 |
- |
-23,08 |
-31,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.158,88 |
6.406,07 |
- |
1,19 |
1,23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.292,97 |
2.390,69 |
- |
3,83 |
4,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.363,36 |
16.528,65 |
17.061,49 |
24,83 |
25,08 |
25,88 |
Baht Thái |
THB |
589,65 |
655,16 |
680,35 |
-1,27 |
-1,42 |
-1,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.000 |
23.030 |
23.310 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.