|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/6: USD, euro, yen tăng giá

10:10 | 11/06/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Có 14 ngoại tệ tăng giá và 6 đồng ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng thứ Bảy.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ mạnh như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát lúc 9h40 ngày 11/6 tại ngân hàng Vietcombank: Nhiều ngoại tệ đã quay đầu tăng giá trở lại trong sáng nay, trong đó có đô la Mỹ, euro, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada…

Có 6 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với khảo sát hôm qua là: Bảng Anh, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait, rúp Nga, baht Thái

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) Tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.000 VND/USD - 23.310 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR quay đầu tăng giá trở lại, mua - bán ở mức: 24.008,22 VND/EUR - 25.353,12 VND/EUR. Tăng lần lượt 46,48 đồng và 49,06 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào 28.189,06 VND/GBP giảm 1,36 đồng - bán ra 29.391,71 VND/GBP giảm 1,45 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá trở lại trong sáng nay, mua vào 3.397,50 VND/CNY tăng 7,86 đồng - bán ra 3.542,99 VND/CNY tăng 8,20 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng giá mạnh ở cả hai chiều mua - bán, mua vào ở mức 168,58 VND/JPY - 178,47 VND/JPY, tăng lần lượt 0,62 đồng và 0,65 đồng..

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào 15,78 VND/KRW giảm 0,04 đồng - bán ra 19,23 VND/KRW giảm 0,05 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, mua vào 16.084,49 VND/AUD - bán ra 16.770,72 VND/AUD. Tăng lần lượt 83,67 đồng và 87,23 đồng ở mỗi chiều.

Giá đô la Canada (CAD) đang được giao dịch ở mức 17.779,37 VND/CAD - 18.537,91 VND/CAD, tăng giá nhẹ so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào 589,65 VND/THB - bán ra 680,35 VND/THB giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.

Giá rúp Nga (RUB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá  339,47 VND/RUB giảm 23,08 đồng, bán ra ở mức 460,07 VND/RUB, giảm 31,29 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.084,49

16.246,96

16.770,72

83,67

84,51

87,23

Đô la Canada

CAD

17.779,37

17.958,96

18.537,91

10,48

10,58

10,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.118,46

23.351,98

24.104,79

76,04

76,81

79,27

Nhân dân tệ

CNY

3.397,50

3.431,82

3.542,99

7,86

7,94

8,20

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.251,59

3.376,62

-

6,00

6,23

Euro

EUR

24.008,22

24.250,72

25.353,12

46,48

46,94

49,06

Bảng Anh

GBP

28.189,06

28.473,79

29.391,71

-1,36

-1,38

-1,45

Đô la Hồng Kông

HKD

2.876,70

2.905,76

2.999,43

1,09

1,11

1,14

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,80

308,71

-

-0,04

-0,04

Yen Nhật

JPY

168,58

170,28

178,47

0,62

0,62

0,65

Won Hàn Quốc

KRW

15,78

17,53

19,23

-0,04

-0,05

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

75.428,64

78.456,05

-

-41,34

-43,05

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.211,64

5.326,11

-

2,25

2,29

Krone Na Uy

NOK

-

2.373,07

2.474,20

-

6,61

6,90

Rúp Nga

RUB

-

339,47

460,07

-

-23,08

-31,29

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.158,88

6.406,07

-

1,19

1,23

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.292,97

2.390,69

-

3,83

4,00

Đô la Singapore

SGD

16.363,36

16.528,65

17.061,49

24,83

25,08

25,88

Baht Thái

THB

589,65

655,16

680,35

-1,27

-1,42

-1,48

Đô la Mỹ

USD

23.000

23.030

23.310

10,00

10,00

10,00

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai