Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/6: Biến động trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/6, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 171,30 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Agribank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,58 |
170,28 |
178,47 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
169,57 |
168,38 |
177,93 |
0 |
-1,19 |
-0,19 |
BIDV |
169,44 |
170,46 |
178,15 |
0,4 |
0,4 |
0,39 |
Techcombank |
165,69 |
168,89 |
178,03 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,37 |
NCB |
169,28 |
170,48 |
176,42 |
0,77 |
0,77 |
0,73 |
Eximbank |
171,30 |
171,81 |
175,02 |
0,65 |
0,65 |
0,66 |
Sacombank |
170,61 |
171,61 |
178,19 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/6: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần 12/06/2022 - 08:15
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.313 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.684 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.084,49 |
16.246,96 |
16.770,72 |
83,67 |
84,51 |
87,23 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16.724 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.194 |
16.047 |
16.747 |
0 |
-247 |
-97 |
BIDV |
16.139 |
16.237 |
16.778 |
63 |
64 |
62 |
Techcombank |
15.826 |
16.091 |
16.709 |
-111 |
-112 |
-108 |
NCB |
16.167 |
16.267 |
16.894 |
105 |
105 |
95 |
Eximbank |
16.313 |
16.362 |
16.684 |
78 |
78 |
79 |
Sacombank |
16.206 |
16.306 |
16.915 |
88 |
88 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay bất ngờ giảm giá mạnh tại Vietinbank và Techcombank. Tại 6 ngân hàng khác, giá bảng Anh biến động tăng - giảm trái chiều với biên độ nhỏ.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.616 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.238 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.189,06 |
28.473,79 |
29.391,71 |
-1,36 |
-1,38 |
-1,45 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.557 |
27.998 |
29.168 |
0 |
-609 |
-399 |
BIDV |
28.319 |
28.490 |
29.544 |
-18 |
-18 |
-12 |
Techcombank |
27.776 |
28.141 |
29.068 |
-402 |
-403 |
-404 |
NCB |
28.446 |
28.566 |
29.380 |
37 |
37 |
27 |
Eximbank |
28.616 |
28.702 |
29.238 |
1 |
1 |
1 |
Sacombank |
28.565 |
28.615 |
29.280 |
17 |
17 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục giảm giá ở 3 ngân hàng, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,18 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,51 |
16,12 |
19,92 |
0 |
-1,19 |
-0,19 |
BIDV |
16,33 |
- |
19,96 |
-0,08 |
- |
0,75 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,42 |
16,42 |
19,64 |
-0,02 |
-0,02 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, quay đầu tăng giá trong sáng nay. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.397,50 VND/CNY. Có tới ba ngân hàng cùng bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là VietinBank, BIDV và Eximbank, ghi nhận ở mức 3.525 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.397,50 |
3.431,82 |
3.542,99 |
7,86 |
7,94 |
8,20 |
Vietinbank |
- |
3.385 |
3.525 |
- |
-37 |
-7 |
BIDV |
- |
3.412 |
3.525 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.416 |
3.525 |
- |
2 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.000 - 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.008,22 - 25.353,12 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.363,36 - 17.061,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.779,37 - 18.537,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 589,65 - 680,35 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.