Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/11: Đồng loạt lao dốc ở phiên cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/11: Yen Nhật, đô la Úc tiếp tục giảm nhẹ 13/11/2023 - 09:23
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 11/11, USD, euro, bảng Anh, đô la Úc, franc Thuỵ Sỹ, đô la Hong Kong, rupee Ấn Độ, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út và Krona Thụy Điển,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với thời điểm hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận giảm 70 đồng trong phiên hôm nay, hiện đang được ấn định ở mức 24.100 VND/USD tại chiều mua và 24.470 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp tục mất thêm khoảng 72,8 đồng và 76,68 đồng, tương ứng với mức 25.253,51 VND/EUR và 26.640,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm 62,09 đồng ở chiều mua vào và 64,6 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống mức 28.949,43 VND/GBP và 30.182,1 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 155,99 VND/JPY và 165,12 VND/JPY, lần lượt giảm 0,5 đồng và 0,53 đồng tại chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 26,82 đồng và chiều bán ra giảm 27,88 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.067,81 VND/AUD và 15.709,41 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 599,93 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 692,17 VND/THB, giảm 2,07 đồng và 2,38 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.263,47 VND/CNY - giảm 13,5 đồng và 3.402,95 VND/CNY - giảm 14,05 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 15,94 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,32 VND/KRW ở chiều bán ra, tương đương với mức giảm 0,05 đồng và 0,07 đồng ở đầu phiên.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.100,00 |
24.130,00 |
24.470,00 |
-70,00 |
-70,00 |
-70,00 |
Euro |
EUR |
25.253,51 |
25.508,59 |
26.640,08 |
-72,80 |
-73,54 |
-76,68 |
Bảng Anh |
GBP |
28.949,43 |
29.241,85 |
30.182,10 |
-62,09 |
-62,72 |
-64,60 |
Yen Nhật |
JPY |
155,99 |
157,57 |
165,12 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,53 |
Đô la Úc |
AUD |
15.067,81 |
15.220,02 |
15.709,41 |
-26,82 |
-27,09 |
-27,88 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.413,21 |
17.589,10 |
18.154,67 |
-50,21 |
-50,71 |
-52,26 |
Baht Thái |
THB |
599,93 |
666,59 |
692,17 |
-2,07 |
-2,30 |
-2,38 |
Đô la Canada |
CAD |
17.167,07 |
17.340,47 |
17.898,05 |
-33,28 |
-33,62 |
-34,61 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.222,98 |
26.487,86 |
27.339,56 |
-78,51 |
-79,30 |
-81,73 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.032,38 |
3.063,01 |
3.161,50 |
-9,60 |
-9,70 |
-9,99 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.263,47 |
3.296,44 |
3.402,95 |
-13,50 |
-13,63 |
-14,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.412,16 |
3.543,08 |
- |
-9,89 |
-10,25 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,76 |
302,41 |
- |
-1,01 |
-1,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.444,60 |
81.586,51 |
- |
-200,70 |
-208,35 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.094,22 |
5.205,69 |
- |
-11,44 |
-11,67 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.123,15 |
2.213,45 |
- |
-5,53 |
-5,76 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
250,86 |
277,73 |
- |
-2,12 |
-2,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.461,40 |
6.720,19 |
- |
-17,59 |
-18,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.178,95 |
2.271,62 |
- |
-6,84 |
-7,12 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.