Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/6: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ mạnh như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/6: USD, euro, yen tăng giá 11/06/2022 - 10:10
Khảo sát lúc 9h40 ngày 10/6 tại ngân hàng Vietcombank: Đồng đô la Mỹ giảm mạnh ở cả hai chiều mua vào - bán ra. Bên cạnh đó ngân hàng cũng tiến hành giảm giá nhiều ngoại tệ khác, trong đó có nhiều đồng tiền tệ chủ chốt như: euro, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore…
Hôm nay chỉ có hai loại ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank là yen Nhật và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng giảm giá 30 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 22.990 VND/USD - 23.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR giảm giá mạnh, mua - bán ở mức: 23.961,74 VND/EUR - 25.304,06 VND/EUR. Giảm lần lượt 236,68 đồng và 249,87 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm giá mạnh, mua vào 28.190,42 VND/GBP giảm 133,70 đồng - bán ra 29.393,16 VND/GBP giảm 139,34 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm giá tại Vietcombank, mua vào 3.389,64 VND/CNY - bán ra 3.534,79 VND/CNY, giảm tương ứng 8,97 đồng và 9,34 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 167,96 VND/JPY - 177,82 VND/JPY, tăng lần lượt 0,09 đồng và 0,10 đồng..
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp đà giảm giá, mua vào 15,82 VND/KRW - bán ra 19,28 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh ở cả hai chiều mua - bán, mua vào 16.000,82 VND/AUD - bán ra 16.683,49 VND/AUD. Giảm tương ứng 215,06 đồng và 224,19 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Giá đô la Canada (CAD) ghi nhận giao dịch ở mức 17.768,89 VND/CAD - 18.527,00 VND/CAD, giảm 225,62 đồng ở chiều mua vào và 235,20 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá baht Thái tiếp đà giảm giá (THB) mua vào 590,92 VND/THB giảm 2,31 đồng - bán ra 681,83 VND/THB giảm 2,66 đồng.
Giá rúp Nga (RUB) tiếp tục tăng giá, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 362,55 VND/RUB tăng 18,13 đồng, bán ra ở mức 491,369 VND/RUB, tăng mạnh 24,57 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.000,82 |
16.162,45 |
16.683,49 |
-215,06 |
-217,22 |
-224,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.768,89 |
17.948,38 |
18.527,00 |
-225,62 |
-227,90 |
-235,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.042,42 |
23.275,17 |
24.025,52 |
-48,73 |
-49,23 |
-50,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.389,64 |
3.423,88 |
3.534,79 |
-8,97 |
-9,06 |
-9,34 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.245,59 |
3.370,39 |
- |
-32,48 |
-33,72 |
Euro |
EUR |
23.961,74 |
24.203,78 |
25.304,06 |
-236,68 |
-239,06 |
-249,87 |
Bảng Anh |
GBP |
28.190,42 |
28.475,17 |
29.393,16 |
-133,70 |
-135,05 |
-139,34 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.875,61 |
2.904,65 |
2.998,29 |
-4,13 |
-4,18 |
-4,30 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,84 |
308,75 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
167,96 |
169,66 |
177,82 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,58 |
19,28 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.469,98 |
78.499,10 |
- |
-73,15 |
-75,92 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.209,39 |
5.323,82 |
- |
-13,88 |
-14,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.366,46 |
2.467,30 |
- |
-30,29 |
-31,58 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
362,55 |
491,36 |
- |
18,13 |
24,57 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.157,69 |
6.404,84 |
- |
-6,67 |
-6,93 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.289,14 |
2.386,69 |
- |
-21,78 |
-22,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.338,53 |
16.503,57 |
17.035,61 |
-84,19 |
-85,04 |
-87,75 |
Baht Thái |
THB |
590,92 |
656,58 |
681,83 |
-2,31 |
-2,57 |
-2,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.990 |
23.020 |
23.300 |
-30,00 |
-30,00 |
-30,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.