Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 23/5: Tăng giá 15 loại tiền tệ
Khảo sát lúc 9h40 ngày 23/5 có 20 loại tiền tệ đang được giao dịch tại ngân hàng Vietcombank. Có 5 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng thứ Bảy tuần trước, bao gồm: Franc Thụy Sĩ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rupee Ấn Độ, krone Na Uy. Mặt khác, có tới 15 loại ngoại tệ tăng giá, trong đó có nhiều đồng tăng giá mạnh như: đô la Úc, bảng Anh, nhân dân tệ, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/5: Euro, nhân dân tệ, bảng Anh tăng mạnh 24/05/2022 - 10:00
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank đối với 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.005 VND/USD - 23.315 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng 20,32 đồng lên mức 23.899,86 VND/EUR ở chiều mua vào - tăng 21,46 đồng lên mức 25.238,69 VND/EUR ở chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá mạnh, mua - bán ở mức: 28.277,10 VND/GBP - 29.483,51 VND/GBP. Tăng tương ứng 149 đồng và 155,35 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào 3.390,80 VND/CNY tăng 8,29 đồng - bán ra 3.536 VND/CNY tăng 8,64 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm giá nhẹ, giao dịch ở mức 176,47 VND/JPY - 186,83 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở chiều mua vào với giá 15,80 VND/KRW - bán ra 19,13 VND/KRW giảm nhẹ 0,01 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá mạnh. Mua vào 16.003,22 VND/AUD tăng 110,62 đồng - bán ra 16.685,98 VND/AUD tăng 115,33 đồng.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) tăng giá so với khảo sát cuối tuần trước. Giao dịch mua vào - bán ra ở mức: 17.641,85 VND/CAD - 18.394,52 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 597,39 VND/THB - 689,29 VND/THB, tăng tương ứng 2,43 đồng và 2,81 đồng ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) chỉ mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 335,51 VND/RUB - bán ra 454,71 VND/RUB, tăng giá so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.003,22 |
16.164,87 |
16.685,98 |
110,62 |
111,73 |
115,33 |
Đô la Canada |
CAD |
17.641,85 |
17.820,05 |
18.394,52 |
24,78 |
25,03 |
25,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.211,15 |
23.445,60 |
24.201,43 |
-21,49 |
-21,71 |
-22,41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.390,80 |
3.425,05 |
3.536,00 |
8,29 |
8,37 |
8,64 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.236,51 |
3.360,95 |
- |
4,05 |
4,20 |
Euro |
EUR |
23.899,86 |
24.141,27 |
25.238,69 |
20,32 |
20,52 |
21,46 |
Bảng Anh |
GBP |
28.277,10 |
28.562,72 |
29.483,51 |
149,00 |
150,49 |
155,35 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.877,25 |
2.906,31 |
3.000,01 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,77 |
308,68 |
- |
-1,73 |
-1,80 |
Yen Nhật |
JPY |
176,47 |
178,25 |
186,83 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
0,00 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.527,27 |
78.558,64 |
- |
24,68 |
25,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.224,71 |
5.339,47 |
- |
10,70 |
10,93 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.340,28 |
2.440,01 |
- |
-0,58 |
-0,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
335,51 |
454,71 |
- |
11,35 |
15,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.159,37 |
6.406,58 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.291,70 |
2.389,36 |
- |
4,46 |
4,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.400,21 |
16.565,86 |
17.099,90 |
43,96 |
44,40 |
45,83 |
Baht Thái |
THB |
597,39 |
663,77 |
689,29 |
2,43 |
2,70 |
2,81 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.005 |
23.035 |
23.315 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong số 20 ngoại tệ, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.