Tỷ giá BIDV hôm nay 12/6 đồng loạt tăng giá, euro dẫn đầu đà phục hồi
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 13/6 USD, yen Nhật và euro đồng loạt tăng, bảng Anh bất ngờ giảm giá 13/06/2025 - 10:38
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng nhẹ 10 đồng trên cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều đạt 25.840 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.200 VND/USD.
Cũng trong phiên này, tỷ giá euro bật tăng mạnh và dẫn đầu về biên độ tăng giá. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 265 đồng, mua chuyển khoản tăng 266 đồng, trong khi giá bán ra tăng mạnh 271 đồng. Hiện euro được giao dịch ở mức 29.559 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.583 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.803 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng có bước nhảy giá ấn tượng. Giá mua tiền mặt tăng 247 đồng, mua chuyển khoản tăng 248 đồng, còn giá bán ra tăng mạnh nhất với 256 đồng. Hiện bảng Anh được giao dịch ở mức 34.922 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.017 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.902 VND/GBP ở chiều bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng mạnh lên mức 177,53 VND/JPY cho mua tiền mặt (tăng 1,34 đồng), 177,85 VND/JPY cho mua chuyển khoản (tăng 1,35 đồng) và 185,35 VND/JPY ở chiều bán ra (tăng 1,37 đồng).
So với phiên trước, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh tăng nhẹ 1 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Tỷ giá hiện tại là 3.256 VND/HKD khi mua tiền mặt, 3.266 VND/HKD cho mua chuyển khoản và bán ra ở mức 3.365 VND/HKD.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.460 VND/CHF và chiều bán ra là 32.353 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 764,07 VND/THB và chiều bán ra là 828,1 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.666 VND/AUD và chiều bán ra là 17.192 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.732 VND/CAD và chiều bán ra là 19.346 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.899 VND/SGD và chiều bán ra là 20.623 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.358 VND/NZD và chiều bán ra là 15.951 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,57 VND/KRW và chiều bán ra là 19,79 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 787,56 VND/TWD và chiều bán ra là 953,48 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.758,64 VND/MYR và chiều bán ra là 6.497,68 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.840 |
25.840 |
26.200 |
10 |
10 |
10 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.922 |
35.017 |
35.902 |
247 |
248 |
256 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.256 |
3.266 |
3.365 |
1 |
1 |
1 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.460 |
31.558 |
32.353 |
207 |
208 |
213 |
|
JPY |
yen Nhật |
177,53 |
177,85 |
185,35 |
1,34 |
1,35 |
1,37 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
764,07 |
773,51 |
828,1 |
3,34 |
3,38 |
4,63 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.666 |
16.727 |
17.192 |
-25 |
-24 |
-22 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.732 |
18.792 |
19.346 |
17 |
17 |
17 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.899 |
19.961 |
20.623 |
63 |
63 |
58 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.358 |
15.501 |
15.951 |
-35 |
-35 |
-31 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,57 |
18,32 |
19,79 |
-0,03 |
- |
-0,03 |
|
EUR |
Euro |
29.559 |
29.583 |
30.803 |
265 |
266 |
271 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
787,56 |
- |
953,48 |
2,27 |
- |
2,75 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.758,64 |
- |
6.497,68 |
17 |
- |
22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.