Tỷ giá BIDV hôm nay 13/6 USD, yen Nhật và euro đồng loạt tăng, bảng Anh bất ngờ giảm giá
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 16/6 USD và bảng Anh tăng nhẹ, euro quay đầu giảm 16/06/2025 - 10:37
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng đồng loạt trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.863 VND/USD, trong khi giá bán ra đạt 26.223 VND/USD. So với phiên trước đó, tất cả các mức giá đều tăng thêm 23 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận mức tăng nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 3.259 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.269 VND/HKD, còn bán ra đạt 3.368 VND/HKD; tất cả đều tăng 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tỷ giá euro có đà tăng khá mạnh trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt đạt 29.647 VND/EUR và 29.671 VND/EUR, tăng 88 đồng so với phiên trước. Riêng giá bán ra tăng tới 100 đồng, lên mức 30.903 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tiếp tục duy trì đà tăng ổn định. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 1,31 đồng, đạt 178,84 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng tương ứng lên 179,16 VND/JPY; trong khi giá bán ra tăng 1,38 đồng, hiện ở mức 186,73 VND/JPY.
Trái ngược xu hướng tăng của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh điều chỉnh giảm trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 41 đồng, về mức 34.881 VND/GBP; mua chuyển khoản cũng giảm tương tự, còn 34.976 VND/GBP; trong khi tỷ giá bán ra lùi về 35.865 VND/GBP, giảm 37 đồng so với hôm trước.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.898 VND/CHF và chiều bán ra là 32.787 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 766,17 VND/THB và chiều bán ra là 829,34 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.622 VND/AUD và chiều bán ra là 17.143 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.802 VND/CAD và chiều bán ra là 19.421 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.943 VND/SGD và chiều bán ra là 20.685 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.359 VND/NZD và chiều bán ra là 15.960 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,6 VND/KRW và chiều bán ra là 19,82 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 795,19 VND/TWD và chiều bán ra là 962,06 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.744,74 VND/MYR và chiều bán ra là 6.480,35 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.863 |
25.863 |
26.223 |
23 |
23 |
23 |
GBP |
Bảng Anh |
34.881 |
34.976 |
35.865 |
-41 |
-41 |
-37 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.259 |
3.269 |
3.368 |
3 |
3 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.898 |
31.997 |
32.787 |
438 |
439 |
434 |
JPY |
yen Nhật |
178,84 |
179,16 |
186,73 |
1,31 |
1,31 |
1,38 |
THB |
Baht Thái Lan |
766,17 |
775,63 |
829,34 |
2,1 |
2,12 |
1,24 |
AUD |
Dollar Australia |
16.622 |
16.682 |
17.143 |
-44 |
-45 |
-49 |
CAD |
Dollar Canada |
18.802 |
18.863 |
19.421 |
70 |
71 |
75 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.943 |
20.005 |
20.685 |
44 |
44 |
62 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.359 |
15.502 |
15.960 |
1 |
1 |
9 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,6 |
18,35 |
19,82 |
0,03 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
29.647 |
29.671 |
30.903 |
88 |
88 |
100 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
795,19 |
- |
962,06 |
7,63 |
- |
8,58 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.744,74 |
- |
6.480,35 |
-14 |
- |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.