Tỷ giá ACB hôm nay 1/12: USD, euro và bảng Anh đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 2/12: USD, euro, yen Nhật và bảng Anh tăng, won Hàn Quốc giảm 02/12/2025 - 11:04
Khảo sát lúc 9h50 sáng nay tại Ngân hàng ACB cho thấy, tỷ giá ngoại tệ diễn biến khác nhau giữa các đồng tiền, phản ánh sự dao động nhẹ nhưng có phần phân hóa trên thị trường ngoại hối.
Tỷ giá USD tại ACB giảm 20 đồng ở chiều mua nhưng nhích nhẹ 1 đồng ở chiều bán. Cụ thể, ngân hàng niêm yết 26.140 VND/USD (mua tiền mặt), 26.170 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.413 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc giữ nguyên ở cả hai chiều mua – bán, duy trì ở mức 16.902 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.013 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.551 VND/AUD (bán ra).
Trong khi đó, đô la Canada tăng khá mạnh, 58 đồng chiều mua tiền mặt, 59 đồng mua chuyển khoản và 61 đồng bán ra. Tỷ giá niêm yết lần lượt là 18.482 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.594 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.192 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng có mức tăng nhẹ, tăng 0,72 đồng chiều mua và 0,75 đồng chiều bán, lên 165,96 VND/JPY (mua tiền mặt), 166,79 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 172,59 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore nâng 8 đồng cả ba hình thức giao dịch, niêm yết 19.938 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.068 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.662 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng cao hơn, 36 đồng chiều mua và 37 đồng chiều bán, đưa tỷ giá lên 32.344 VND/CHF (mua vào) và 33.301 VND/CHF (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand nhích nhẹ, tăng 1 đồng chiều mua và 2 đồng chiều bán, lên 14.901 VND/NZD (mua vào) và 15.373 VND/NZD (bán ra).
Ngược lại, tỷ giá euro giảm 23 đồng theo hai chiều mua và bán, giao dịch tại 30.007 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.127 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.112 VND/EUR (bán ra).
Đồng bảng Anh cũng hạ nhiệt, giảm 52 đồng chiều mua và 53 đồng chiều bán, niêm yết 34.394 VND/GBP (mua vào) và 35.412 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 10 đồng theo cả hai chiều mua - bán, được ngân hàng ACB niêm yết 18.120 VND/KRW (mua vào) và 18.770 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.140 | 26.170 | 26.413 | -20 | -20 | 1 |
| Đô la Úc | AUD | 16.902 | 17.013 | 17.551 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Canada | CAD | 18.482 | 18.594 | 19.192 | 58 | 59 | 61 |
| Euro | EUR | 30.007 | 30.127 | 31.112 | -23 | -23 | -23 |
| Yen Nhật | JPY | 165,96 | 166,79 | 172,59 | 0,72 | 0,72 | 0,75 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.938 | 20.068 | 20.662 | 8 | 8 | 8 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.344 | 33.301 | - | 36 | 37 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.394 | 35.412 | - | -52 | -53 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.120 | 18.770 | - | -10 | -10 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.901 | 15.373 | - | 1 | 2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Du Y)