Tỷ giá ACB hôm nay 2/12: USD, euro, yen Nhật và bảng Anh tăng, won Hàn Quốc giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h30 sáng nay tại Ngân hàng ACB cho thấy, diễn biến tỷ giá ngoại tệ đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền.
Tỷ giá USD tại ACB tăng 30 đồng ở chiều mua tiền mặt nhưng giảm nhẹ 3 đồng ở chiều bán, cụ thể ngân hàng niêm yết 26.170 VND/USD (mua tiền mặt), 26.200 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.410 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc tăng lần lượt 33 đồng, 32 đồng và 34 đồng cho ba hình thức giao dịch, lên mức 16.935 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.045 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.585 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng tăng, cụ thể tăng 60 đồng, 61 đồng và 62 đồng theo các hình thức giao dịch, hiện niêm yết tại 30.067 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.188 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.174 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức tăng nhẹ, với 0,08 đồng chiều mua tiền mặt, 0,09 đồng chiều mua chuyển khoản và chiều bán, đưa tỷ giá lên 166,04 VND/JPY (mua tiền mặt), 166,88 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 172,68 VND/JPY (bán ra).
Đồng bảng Anh tiếp tục tăng 13 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, hiện niêm yết 34.407 VND/GBP (mua vào) và 35.425 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand tăng 4 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, đạt 14.905 VND/NZD (mua vào) và 15.377 VND/NZD (bán ra).
Ở chiều đi xuống, đô la Canada giảm 12 đồng chiều mua và 13 đồng chiều bán, niêm yết lần lượt 18.470 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.582 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.179 VND/CAD (bán ra).
Đô la Singapore giảm 1 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, giữ nguyên chiều mua chuyển khoản, hiện niêm yết 19.937 VND/SGD, 20.068 VND/SGD và 20.661 VND/SGD.
Franc Thụy Sĩ giảm 4 đồng cả chiều mua và chiều bán, đưa tỷ giá xuống 32.340 VND/CHF (mua vào) và 33.297 VND/CHF (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm mạnh 40 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán, hiện ở mức 18.080 VND/KRW (mua vào) và 18.720 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/12/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.170 | 26.200 | 26.410 | 30 | 30 | -3 |
| Đô la Úc | AUD | 16.935 | 17.045 | 17.585 | 33 | 32 | 34 |
| Đô la Canada | CAD | 18.470 | 18.582 | 19.179 | -12 | -12 | -13 |
| Euro | EUR | 30.067 | 30.188 | 31.174 | 60 | 61 | 62 |
| Yen Nhật | JPY | 166,04 | 166,88 | 172,68 | 0,08 | 0,09 | 0,09 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.937 | 20.068 | 20.661 | -1 | 0 | -1 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.340 | 33.297 | - | -4 | -4 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.407 | 35.425 | - | 13 | 13 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.080 | 18.720 | - | -40 | -50 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.905 | 15.377 | - | 4 | 4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)