Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/12 đồng loạt tăng giá ở các ngoại tệ lớn
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/12 euro, bảng Anh, yen Nhật và USD tăng giảm trái chiều 03/12/2025 - 10:30
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 30 đồng khi mua vào, lên 26.176 VND/USD và giảm 3 đồng khi bán ra, xuống 26.410 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đồng loạt tăng 79 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 30.127 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.177 VND/EUR và bán ra là 31.487 VND/EUR.
Tương tự, VietinBank cũng điều chỉnh tỷ giá yen Nhật lên 165 VND/JPY cho mua tiền mặt, 165,44 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 174,44 VND/JPY cho bán ra; cùng nhích 0,02 đồng.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng nhẹ 8 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.417 VND/GBP, 34.517 VND/GBP và 35.377 VND/GBP.
Hiện, tỷ giá đô Úc niêm yết 16.926 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.976 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.676 VND/AUD cho bán ra; cùng tăng 38 đồng.
Song song đó, tỷ giá won cũng tăng nhẹ 0,05 đồng, lên 14,97 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,97 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,57 VND/KRW cho bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.176 |
26.176 |
26.410 |
30 |
30 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.127 |
30.177 |
31.487 |
79 |
79 |
79 |
|
yen Nhật |
JPY |
165 |
165,44 |
174,44 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.417 |
34.517 |
35.377 |
8 |
8 |
8 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.926 |
16.976 |
17.676 |
38 |
38 |
38 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.388 |
18.588 |
19.138 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.332 |
32.587 |
33.287 |
22 |
22 |
22 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.677 |
3.784 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.071 |
4.181 |
- |
11 |
11 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.312 |
3.327 |
3.447 |
4 |
4 |
4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,97 |
16,97 |
19,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.574 |
2.654 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.854 |
14.904 |
15.420 |
6 |
6 |
6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.746 |
2.846 |
- |
5 |
5 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.886 |
19.976 |
20.656 |
11 |
11 |
11 |
|
Baht Thái |
THB |
771,75 |
816,09 |
839,75 |
5 |
5 |
5 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,13 |
7.268,13 |
- |
5 |
5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.928 |
88.978 |
- |
66 |
66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.