Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/12 euro, bảng Anh, yen Nhật và USD tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/12 bảng Anh vụt tăng 280 đồng, USD duy trì ổn định 04/12/2025 - 10:30
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 2 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.174 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.410 VND/USD.
Tỷ giá euro tăng thêm 67 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 30.194 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.244 VND/EUR và bán ra là 31.554 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng được nâng lên 34.453 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.553 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.413 VND/GBP cho bán ra; cùng tăng 36 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô Úc đang được giao dịch ở 16.994 VND/AUD, 17.044 VND/AUD và 17.744 VND/AUD, tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đồng loạt tăng 68 đồng.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,07 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 164,87 VND/JPY, mua chuyển khoản là 165,37 VND/JPY và bán ra là 174,37 VND/JPY.
Tỷ giá won cũng giảm còn 14,96 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,96 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,56 VND/KRW cho bán ra; cùng giảm 0,01 đồng.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.174 |
26.174 |
26.410 |
-2 |
-2 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.194 |
30.244 |
31.554 |
67 |
67 |
67 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,87 |
165,37 |
174,37 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.453 |
34.553 |
35.413 |
36 |
36 |
36 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.994 |
17.044 |
17.744 |
68 |
68 |
68 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.433 |
18.633 |
19.183 |
45 |
45 |
45 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.430 |
32.685 |
33.385 |
98 |
98 |
98 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.682 |
3.789 |
- |
5 |
5 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.080 |
4.190 |
- |
9 |
9 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,96 |
16,96 |
19,56 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.576 |
2.656 |
- |
2 |
2 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.918 |
14.968 |
15.484 |
64 |
64 |
64 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.756 |
2.856 |
- |
10 |
10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.903 |
19.993 |
20.673 |
17 |
17 |
17 |
|
Baht Thái |
THB |
773,51 |
818 |
842 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.875,76 |
7.265,76 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.905 |
88.955 |
- |
-23 |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.