Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/12 euro, bảng Anh, yen Nhật và USD tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 3/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng lên 30.194 VND/EUR cho mua vào và 31.554 VND/EUR bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 2 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.174 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.410 VND/USD.

Tỷ giá euro tăng thêm 67 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 30.194 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.244 VND/EUR và bán ra là 31.554 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng được nâng lên 34.453 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.553 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.413 VND/GBP cho bán ra; cùng tăng 36 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá đô Úc đang được giao dịch ở 16.994 VND/AUD, 17.044 VND/AUD và 17.744 VND/AUD, tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đồng loạt tăng 68 đồng.

Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,07 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 164,87 VND/JPY, mua chuyển khoản là 165,37 VND/JPY và bán ra là 174,37 VND/JPY.

Tỷ giá won cũng giảm còn 14,96 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,96 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,56 VND/KRW cho bán ra; cùng giảm 0,01 đồng.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.174

26.174

26.410

-2

-2

0

Euro

EUR

30.194

30.244

31.554

67

67

67

yen Nhật

JPY

164,87

165,37

174,37

-0,07

-0,07

-0,07

Bảng Anh

GBP

34.453

34.553

35.413

36

36

36

Dollar Australia

AUD

16.994

17.044

17.744

68

68

68

Dollar Canada

CAD

18.433

18.633

19.183

45

45

45

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.430

32.685

33.385

98

98

98

Nhân dân tệ

CNY

-

3.682

3.789

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.080

4.190

-

9

9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

14,96

16,96

19,56

-0,01

-0,01

-0,01

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.576

2.656

-

2

2

Dollar New Zealand

NZD

14.918

14.968

15.484

64

64

64

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.756

2.856

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

19.903

19.993

20.673

17

17

17

Baht Thái

THB

773,51

818

842

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.875,76

7.265,76

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.905

88.955

-

-23

-23

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-312-euro-bang-anh-yen-nhat-va-usd-tang-giam-trai-chieu-20251231025138.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/