|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/12 USD tiếp tục giảm ở chiều mua vào

10:30 | 01/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 1/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá euro giảm nhẹ về 30.048 VND/EUR (mua vào) và 31.408 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 27 đồng ở chiều mua vào và tăng 1 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.146 VND/USD và 26.413 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng giảm thêm 8 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 30.048 VND/EUR, 30.098 VND/EUR và 31.408 VND/EUR.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng hạ xuống 34.409 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.509 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.369 VND/GBP (bán ra). 

Tương tự, tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,09 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra là 19,52 VND/KRW.

Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,68 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 164,92 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 165,42 VND/JPY và bán ra là 174,42 VND/JPY.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng nhích nhẹ 3 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.888 VND/AUD, 16.938 VND/AUD và 17.638 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.146

26.146

26.413

-27

-27

1

Euro

EUR

30.048

30.098

31.408

-8

-8

-8

yen Nhật

JPY

164,92

165,42

174,42

0,68

0,68

0,68

Bảng Anh

GBP

34.409

34.509

35.369

-56

-56

-56

Dollar Australia

AUD

16.888

16.938

17.638

3

3

3

Dollar Canada

CAD

18.394

18.594

19.144

45

45

45

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.310

32.565

33.265

12

12

12

Nhân dân tệ

CNY

-

3.674

3.781

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.060

4.170

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.308

3.323

3.443

-6

-6

-6

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,92

19,52

-0,09

-0,09

-0,09

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.573

2.653

-

10

10

Dollar New Zealand

NZD

14.848

14.898

15.414

6

6

6

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.741

2.841

-

6

6

Đô la Singapore

SGD

19.875

19.965

20.645

-5

-5

-5

Baht Thái

THB

767,11

811,45

835,11

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.872,89

7.262,89

-

-7

-7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.862

88.912

-

-30

-30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư