Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/12 USD tiếp tục giảm ở chiều mua vào
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/12 đồng loạt tăng giá ở các ngoại tệ lớn 02/12/2025 - 10:29
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 27 đồng ở chiều mua vào và tăng 1 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.146 VND/USD và 26.413 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng giảm thêm 8 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 30.048 VND/EUR, 30.098 VND/EUR và 31.408 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng hạ xuống 34.409 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.509 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.369 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,09 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra là 19,52 VND/KRW.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,68 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 164,92 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 165,42 VND/JPY và bán ra là 174,42 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng nhích nhẹ 3 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.888 VND/AUD, 16.938 VND/AUD và 17.638 VND/AUD.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.146 |
26.146 |
26.413 |
-27 |
-27 |
1 |
|
Euro |
EUR |
30.048 |
30.098 |
31.408 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,92 |
165,42 |
174,42 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.409 |
34.509 |
35.369 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.888 |
16.938 |
17.638 |
3 |
3 |
3 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.394 |
18.594 |
19.144 |
45 |
45 |
45 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.310 |
32.565 |
33.265 |
12 |
12 |
12 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.674 |
3.781 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.060 |
4.170 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.308 |
3.323 |
3.443 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,92 |
16,92 |
19,52 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.573 |
2.653 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.848 |
14.898 |
15.414 |
6 |
6 |
6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.741 |
2.841 |
- |
6 |
6 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.875 |
19.965 |
20.645 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Baht Thái |
THB |
767,11 |
811,45 |
835,11 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.872,89 |
7.262,89 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.862 |
88.912 |
- |
-30 |
-30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.