Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/11 USD, euro, đô Úc, bảng Anh đồng loạt tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/11 USD điều chỉnh trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu giảm 28/11/2025 - 10:30
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 6 đồng ở cả hai chiều mua - bán; niêm yết tương ứng 26.176 VND/USD và 26.409 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng tăng thêm 61 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 30.103 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.153 VND/EUR và bán ra là 31.463 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc tăng mạnh 99 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 16.871 VND/AUD, 16.921 VND/AUD và 17.621 VND/AUD.
Cũng trong phiên giao dịch này, bảng Anh là ngoại tệ có mức tăng cao nhất với 175 đồng. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết giá mua tiền mặt là 34.510 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.610 VND/GBP và bán ra là 35.470 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đảo chiều giảm 0,27 đồng, xuống còn 164,44 VND/JPY cho mua tiền mặt, 164,94 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 173,94 VND/JPY cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm nhẹ 0,01 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết là 14,99 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,99 VND/KRW và bán ra là 19,59 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.176 |
26.176 |
26.409 |
6 |
6 |
6 |
|
Euro |
EUR |
30.103 |
30.153 |
31.463 |
61 |
61 |
61 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,44 |
164,94 |
173,94 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.510 |
34.610 |
35.470 |
175 |
175 |
175 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.871 |
16.921 |
17.621 |
99 |
99 |
99 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.345 |
18.545 |
19.095 |
70 |
70 |
70 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.385 |
32.640 |
33.340 |
141 |
141 |
141 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.675 |
3.782 |
- |
3 |
3 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.068 |
4.178 |
- |
9 |
9 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.316 |
3.331 |
3.451 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,99 |
16,99 |
19,59 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.557 |
2.637 |
- |
3 |
3 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.851 |
14.901 |
15.417 |
103 |
103 |
103 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.736 |
2.836 |
- |
10 |
10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.886 |
19.976 |
20.656 |
74 |
74 |
74 |
|
Baht Thái |
THB |
764,97 |
809,31 |
832,97 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.882,16 |
7.272,16 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.937 |
88.987 |
- |
52 |
52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.