|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/11 bảng Anh vụt tăng gần 200 đồng, euro, yen Nhật và đô Úc cùng đi lên

10:26 | 26/11/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 26/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt tăng mạnh. Trong đó, bảng Anh bật tăng gần 200 đồng, lên 34.335 VND/GBP cho mua vào và 35.295 VND/GBP cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

 

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 4 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.170 VND/USD;  và chiều bán ra giữ nguyên là 26.403 VND/USD.

Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro vụt tăng 137 đồng, lên 30.042 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.092 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.402 VND/EUR cho giá bán ra.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh 191 đồng và lần lượt niêm yết 34.335 VND/GBP, 34.435 VND/GBP và 35.295 VND/GBP cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng bật tăng 69 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt nâng lên 16.772 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.822 VND/AUD và bán ra là 17.522 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật đang ấn định 164,71 VND/JPY cho mua tiền mặt, 165,21 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 174,21 VND/JPY  cho bán ra; đồng loạt tăng 0,87 đồng.

Sau khi tăng 0,08 đồng, VietinBank niêm yết tỷ giá won mua tiền mặt là 15 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17 VND/KRW và bán ra là 19,6 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.170

26.170

26.403

-4

-4

0

Euro

EUR

30.042

30.092

31.402

137

137

137

yen Nhật

JPY

164,71

165,21

174,21

0,87

0,87

0,87

Bảng Anh

GBP

34.335

34.435

35.295

191

191

191

Dollar Australia

AUD

16.772

16.822

17.522

69

69

69

Dollar Canada

CAD

18.275

18.475

19.025

31

31

31

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.244

32.499

33.199

80

80

80

Nhân dân tệ

CNY

-

3.672

3.779

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.059

4.169

-

18

18

Dollar Hồng Kông

HKD

3.316

3.331

3.451

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15

17

19,6

0,08

0,08

0,08

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.554

2.634

-

6

6

Dollar New Zealand

NZD

14.748

14.798

15.314

192

192

192

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.726

2.826

-

9

9

Đô la Singapore

SGD

19.812

19.902

20.582

42

42

42

Baht Thái

THB

764,43

808,77

832,43

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.880,69

7.270,69

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.885

88.935

-

71

71

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư