Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/11 bảng Anh vụt tăng gần 200 đồng, euro, yen Nhật và đô Úc cùng đi lên
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 4 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.170 VND/USD; và chiều bán ra giữ nguyên là 26.403 VND/USD.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá euro vụt tăng 137 đồng, lên 30.042 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.092 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.402 VND/EUR cho giá bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh 191 đồng và lần lượt niêm yết 34.335 VND/GBP, 34.435 VND/GBP và 35.295 VND/GBP cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng bật tăng 69 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt nâng lên 16.772 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.822 VND/AUD và bán ra là 17.522 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật đang ấn định 164,71 VND/JPY cho mua tiền mặt, 165,21 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 174,21 VND/JPY cho bán ra; đồng loạt tăng 0,87 đồng.
Sau khi tăng 0,08 đồng, VietinBank niêm yết tỷ giá won mua tiền mặt là 15 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17 VND/KRW và bán ra là 19,6 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.170 |
26.170 |
26.403 |
-4 |
-4 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.042 |
30.092 |
31.402 |
137 |
137 |
137 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,71 |
165,21 |
174,21 |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.335 |
34.435 |
35.295 |
191 |
191 |
191 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.772 |
16.822 |
17.522 |
69 |
69 |
69 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.275 |
18.475 |
19.025 |
31 |
31 |
31 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.244 |
32.499 |
33.199 |
80 |
80 |
80 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.672 |
3.779 |
- |
5 |
5 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.059 |
4.169 |
- |
18 |
18 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.316 |
3.331 |
3.451 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15 |
17 |
19,6 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.554 |
2.634 |
- |
6 |
6 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.748 |
14.798 |
15.314 |
192 |
192 |
192 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.726 |
2.826 |
- |
9 |
9 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.812 |
19.902 |
20.582 |
42 |
42 |
42 |
|
Baht Thái |
THB |
764,43 |
808,77 |
832,43 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,69 |
7.270,69 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.885 |
88.935 |
- |
71 |
71 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/11 USD, euro, đô Úc, bảng Anh đồng loạt tăng mạnh 27/11/2025 - 10:31