Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/11 USD, yen Nhật, bảng Anh, euro tiếp tục biến động trái chiều
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/11 đồng loạt tăng nhẹ ở cả USD, euro và bảng Anh 25/11/2025 - 10:30
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank biến động không đồng nhất khi giảm 24 đồng ở chiều mua vào và tăng 9 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.161 VND/USD và 26.401 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều giảm 71 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 29.857 VND/EUR, 29.907 VND/EUR và 31.217 VND/EUR.
Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,04 đồng, xuống còn 14,89 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,89 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,49 VND/KRW cho bán ra.
Ngược chiều tăng, tỷ giá yen Nhật nhích thêm 0,69 đồng, lên 163,73 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 164,23 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 173,23 VND/JPY cho giá bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.081 VND/GBP, 34.181 VND/GBP và 35.041 VND/GBP; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng tăng nhẹ 3 đồng.
Với tỷ giá đô Úc, VietinBank điều chỉnh tăng 2 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện niêm yết 16.681 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.731 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.431 VND/AUD.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.161 |
26.161 |
26.401 |
-24 |
-24 |
9 |
|
Euro |
EUR |
29.857 |
29.907 |
31.217 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,73 |
164,23 |
173,23 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.081 |
34.181 |
35.041 |
3 |
3 |
3 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.681 |
16.731 |
17.431 |
2 |
2 |
2 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.250 |
18.450 |
19.000 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.138 |
32.393 |
33.093 |
-164 |
-164 |
-164 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.659 |
3.766 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.035 |
4.145 |
- |
-9 |
-9 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.312 |
3.327 |
3.447 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,89 |
16,89 |
19,49 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.543 |
2.623 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.537 |
14.587 |
15.103 |
24 |
24 |
24 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.716 |
2.816 |
- |
-3 |
-3 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.715 |
19.805 |
20.485 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Baht Thái |
THB |
757,99 |
802,33 |
825,99 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,85 |
7.268,85 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.752 |
88.802 |
- |
-92 |
-92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Nguồn: VietinBank)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.