|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/11 USD, yen Nhật, bảng Anh, euro tiếp tục biến động trái chiều

10:30 | 24/11/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 24/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục tăng giảm trái chiều. Trong đó, yen Nhật đang được niêm yết ở mức 163,73 VND/JPY cho mua vào tiền mặt và 173,23 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank biến động không đồng nhất khi giảm 24 đồng ở chiều mua vào và tăng 9 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.161 VND/USD và 26.401 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều giảm 71 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 29.857 VND/EUR,  29.907 VND/EUR và 31.217 VND/EUR.

Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,04 đồng, xuống còn 14,89 VND/KRW cho mua tiền mặt, 16,89 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,49 VND/KRW cho bán ra.

Ngược chiều tăng, tỷ giá yen Nhật nhích thêm 0,69 đồng, lên 163,73 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 164,23 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 173,23 VND/JPY cho giá bán ra.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.081 VND/GBP, 34.181 VND/GBP và 35.041 VND/GBP; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng tăng nhẹ 3 đồng.

Với tỷ giá đô Úc, VietinBank điều chỉnh tăng 2 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện niêm yết 16.681 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.731 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.431 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.161

26.161

26.401

-24

-24

9

Euro

EUR

29.857

29.907

31.217

-71

-71

-71

yen Nhật

JPY

163,73

164,23

173,23

0,69

0,69

0,69

Bảng Anh

GBP

34.081

34.181

35.041

3

3

3

Dollar Australia

AUD

16.681

16.731

17.431

2

2

2

Dollar Canada

CAD

18.250

18.450

19.000

-26

-26

-26

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.138

32.393

33.093

-164

-164

-164

Nhân dân tệ

CNY

-

3.659

3.766

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.035

4.145

-

-9

-9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.312

3.327

3.447

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

14,89

16,89

19,49

-0,04

-0,04

-0,04

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.543

2.623

-

-12

-12

Dollar New Zealand

NZD

14.537

14.587

15.103

24

24

24

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.716

2.816

-

-3

-3

Đô la Singapore

SGD

19.715

19.805

20.485

-17

-17

-17

Baht Thái

THB

757,99

802,33

825,99

-3

-3

-3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.878,85

7.268,85

-

-6

-6

Dinar Kuwait

KWD

-

83.752

88.802

-

-92

-92

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Nguồn: VietinBank)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư