|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/11 đồng loạt tăng nhẹ ở cả USD, euro và bảng Anh

10:30 | 25/11/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 25/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay phục hồi nhẹ. Trong đó, tỷ giá USD đang được niêm yết ở 26.174 VND/USD cho mua vào và 26.403 VND/USD cho chiều bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 13 đồng ở chiều mua và 2 đồng ở chiều bán, tương ứng 26.174VND/USD và 26.403VND/USD ở chiều bán.

Tương tự, tỷ giá euro tăng thêm 48 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 29.905 VND/EUR, 29.955 VND/EUR và 31.265 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng 0,11 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện giá mua tiền mặt niêm yết là 163,84 VND/JPY , mua chuyển khoản là 164,34 VND/JPY  và bán ra chốt ở 173,34 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.144 VND/GBP, 34.244 VND/GBP và 35.104 VND/GBP; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng tăng 63 đồng.

Với tỷ giá đô Úc, VietinBank điều chỉnh tăng 22 đồng. Theo đó, chiều mua tiền mặt hiện nâng lên 16.703 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.753 VND/AUD và bán ra là17.453 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.174

26.174

26.403

13

13

2

Euro

EUR

29.905

29.955

31.265

48

48

48

yen Nhật

JPY

163,84

164,34

173,34

0,11

0,11

0,11

Bảng Anh

GBP

34.144

34.244

35.104

63

63

63

Dollar Australia

AUD

16.703

16.753

17.453

22

22

22

Dollar Canada

CAD

18.244

18.444

18.994

-6

-6

-6

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.164

32.419

33.119

26

26

26

Nhân dân tệ

CNY

-

3.667

3.774

-

8

8

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.041

4.151

-

6

6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.316

3.331

3.451

4

4

4

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,92

19,52

0,03

0,03

0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.548

2.628

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

14.556

14.606

15.122

19

19

19

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.717

2.817

-

1

1

Đô la Singapore

SGD

19.770

19.860

20.540

55

55

55

Baht Thái

THB

762,02

806

830

4

4

4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.881,94

7.271,94

-

3

3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.814

88.864

-

62

62

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư