So sánh giá vàng hôm nay 8/10: SJC có nhiều biến động trái chiều
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 8/10/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 9/10
Qua khảo sát, giá vàng SJC tăng không quá 110.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng bán ra tại các đại lí kinh doanh trên toàn quốc so với phiên giao dịch hôm thứ Tư (7/10).
Ở chiều mua vào, vàng miếng SJC được Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh tăng nhiều nhất 110.000 đồng/lượng. Hệ thống Doji cũng là đơn vị ghi nhận có giá bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với các đơn vị còn lại.
Giá trần mua vào đạt ngưỡng 55,65 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và bán ra là 56,07 triệu đồng/lượng (Vàng bạc đá quí Sài Gòn chi nhánh Hà Nội).
Trong khi đó, Ngân hàng Eximbank niêm yết vàng SJC ở hướng mua không đổi nhưng giảm 50.000 đồng/lượng hướng bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,55 | 56,05 | - | - |
Hà Nội | 55,55 | 56,07 | 55,55 | 56,07 | - | - | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,50 | 56,00 | 55,60 | 56,00 | +100 | - |
TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,00 | +50 | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,50 | 56,00 | 55,60 | 56,00 | +100 | - |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,05 | +50 | - |
Hà Nội | 55,55 | 56,05 | 55,60 | 56,05 | +50 | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,50 | 56,00 | 55,61 | 55,99 | +110 | -10 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,67 | 55,94 | 55,65 | 55,90 | -20 | -40 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,55 | 55,90 | 55,55 | 55,85 | - | -50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 8/10/2020
So với phiên giao dịch ngày hôm qua 7/10, giá vàng 24K được Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh tăng 200.000 đồng/lượng ở hướng mua vào, trong khi mức bán ra tại Doji tăng 250.000 đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua vào vàng nhẫn 24K ghi nhận được tại Mi Hồng là 52,80 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra tại hệ thống Doji là 53,55 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,45 | 53,15 | 52,45 | 53,15 | - | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,20 | 53,30 | 52,25 | 53,55 | +50 | +250 |
TP HCM | 52,20 | 53,30 | 52,25 | 53,55 | +50 | +250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,20 | 53,20 | 52,30 | 53,30 | +100 | +100 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,30 | 53,10 | 52,40 | 53,20 | +100 | +100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,20 | 53,20 | 52,40 | 53,40 | +200 | +200 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,75 | 53,05 | 52,80 | 53,10 | +50 | +50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 8/10/2020
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào - bán ra cùng tăng 180.000 đồng/lượng so với phiên giao dịch trước đó ngày 7/10.
Đồng thời, Doji cũng là đơn vị ghi nhận giá trần mua - bán đạt ngưỡng 39,16 triệu đồng/lượng và 41,16 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 7/10 | Phiên hôm nay 8/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,92 | 40,02 | 37,92 | 40,02 | - | - |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,98 | 40,98 | 39,16 | 41,16 | +180 | +180 |
TP HCM | 38,98 | 40,98 | 39,16 | 41,16 | +180 | +180 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,58 | 39,98 | 38,65 | 40,05 | +70 | +70 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,40 | 37,40 | 35,40 | 37,40 | - | -. |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).