So sánh giá vàng hôm nay 19/10: SJC tăng không quá 130.000 đồng/lượng
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 ngày 19/10/2020
Tại thời điểm khảo sát, giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc đảo chiều tăng so với phiên giao dịch thứ Bảy (13/10).
Hiện tại, vàng miếng SJC ở hướng mua vào tăng trong khoảng từ 50.000 - 80.000 đồng/lượng và bán ra tăng không quá 130.000 đồng/lượng.
Trong nước, Cửa hàng Mi Hồng hiện đang niêm yết giá trần mua vào - bán ra vàng SJC cao nhất là 55,96 triệu đồng/lượng và 56,40 triệu đồng/lượng tại Vàng bạc đá quí Sài Gòn.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 17/10 | Phiên hôm nay 19/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,82 | 56,27 | 55,90 | 56,40 | +80 | +130 |
Hà Nội | 55,82 | 56,29 | 55,90 | 56,42 | +80 | +130 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,75 | 56,20 | 55,80 | 56,20 | +50 | - |
TP HCM | 55,80 | 56,20 | 55,85 | 56,25 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,85 | 56,20 | 55,90 | 56,25 | +50 | +50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,80 | 56,20 | 55,85 | 56,25 | +50 | +50 |
Hà Nội | 55,80 | 56,20 | 55,85 | 56,25 | +50 | +50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,86 | 56,19 | 55,85 | 56,18 | -10 | -10 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,90 | 56,10 | 55,96 | 56,20 | +60 | +100 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,85 | 56,15 | 55,90 | 56,20 | +50 | +50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 19/10/2020
Giá vàng 24K trong phiên giao dịch đầu tuần đồng loạt tăng ở các cửa hàng. Hiện, giá mua vào và bán ra tăng không nhiều hơn 180.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán cao nhất tại doanh nghiệp Mi Hồng là 53,15 triệu đồng/lượng và 54,10 triệu đồng/lượng ở tập đoàn Doji.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 17/10 | Phiên hôm nay 19/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,82 | 53,57 | 53,00 | 53,75 | +180 | +180 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,75 | 54,05 | 52,90 | 54,10 | +150 | +50 |
TP HCM | 52,75 | 54,05 | 52,90 | 54,10 | +150 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,50 | 53,50 | 52,60 | 53,60 | +100 | +100 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,80 | 53,60 | 52,85 | 53,65 | +50 | +50 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,70 | 53,80 | 52,80 | 53,90 | +100 | +100 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,15 | 53,50 | 53,25 | 53,60 | +100 | +100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 19/10/2020
Tập đoàn Vàng bạc đá quí Sài Gòn điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào - bán ra tang 140.000 đồng/lượng so với mức tăng 40.000 đồng/lượng hệ thống Doji.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K tương ứng với ngưỡng 39,58 triệu đồng/lượng và 41,58 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 17/10 | Phiên hôm nay 19/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,23 | 40,33 | 38,37 | 40,47 | +140 | +140 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,54 | 41,54 | 39,58 | 41,58 | +40 | +40 |
TP HCM | 39,54 | 41,54 | 39,58 | 41,58 | +40 | +40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,98 | 40,35 | 38,99 | 40,39 | +10 | +40 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,40 | 37,40 | 35,40 | 37,40 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).