Mưa cổ tức tiền mặt từ hơn 30 doanh nghiệp, cao nhất 2.200 đồng/cp
Một số doanh nghiệp đáng chú ý trong đợt cổ tức này gồm:
Công ty cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn (Mã: SFC) có kế hoạch trả cổ tức tiền mặt đợt 1/2020 trị giá 2.200 đồng/cp. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 18/11 và 8/12/2020. Trong các năm 2018 và 2019, SFC đều trả cổ tức tiền mặt trị giá 3.000 đồng/cp.
Công ty cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết (Mã: PTG) dự định trả cổ tức năm 2020 bằng tiền mặt tỉ lệ 20%, tương đương 2.000 đồng/cp. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 20/11 và 11/12/2020.
Mức cổ tức tiền mặt này xấp xỉ mức giá 2.100 đồng/cp kết phiên 13/11 của cổ phiếu PTG. Năm 2019, PTG trả cổ tức tiền mặt theo hai đợt, tổng giá trị 12.000 đồng/cp.
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (Mã: LHC) dự kiến trả cổ tức tiền mặt đợt 1/2020 trị giá 1.500 đồng/cp. Tháng 9 vừa qua, LHC phát hành 3,6 triệu cổ phiếu tưởng tỉ lệ 100%, nâng tổng số cổ phần lưu hành lên 7,2 triệu đơn vị.
Trong các năm 2019 và 2018, LHC đều trả cổ tức tiền mặt trị giá 3.000 đồng/cp.
Nhiều công ty có kế hoạch trả cổ tức tiền mặt 1.200 đồng/cp như CTCP Bao bì Tân Khánh An (Mã: TKA), Công ty cổ phần CIC39 (Mã: C32) và Công ty Cổ phần Sông Ba (Mã: SBA).
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power - Mã: POW) dự định trả cổ tức bằng tiền mặt tỉ lệ 3%, tương đương 300 đồng/cp. Với hơn 2,34 tỉ cổ phiếu đang lưu hành, ước tính PV Power sẽ cần chi khoảng 702 tỉ đồng để hoàn thành đợt cổ tức này.
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) đang sở hữu 79,94% vốn tại PV Power và do vậy sẽ được nhận về trên 560 tỉ đồng cổ tức. Lũy kế 9 tháng đầu năm, PV Power đạt 21.795 tỉ đồng doanh thu thuần, 1.303 tỉ đồng lợi nhuận sau thuế thuộc về cổ đông công ty mẹ, giảm lần lượt 17% và 41% so với cùng kì 2019.
So với kế hoạch được đại hội cổ đông thông qua, công ty đã thực hiện 62% chỉ tiêu doanh thu thuần và 73% chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế.
Danh sách doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tuần tới (Tổng hợp từ VNDirect):
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | VTB | HOSE | Năm 2019 (500 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 10/12 |
2 | VTB | HOSE | Năm 2020 (500 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 10/12 |
3 | SDC | HNX | Đợt 2/2018 (500 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 22/6 |
4 | V12 | HNX | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 24/12 |
5 | SDC | HNX | Đợt 1/2018 (500 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 22/12 |
6 | DRC | HOSE | Năm 2020 (500 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 14/12 |
7 | QNW | UPCOM | Năm 2019 (151 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 9/12 |
8 | CMG | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 23/11 | 24/11 | 8/12 |
9 | HTC | HNX | Đợt 2/2020 (300 đ/cp) | 20/11 | 23/11 | 9/12 |
10 | TDC | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 17/12 |
11 | BXH | HNX | Năm 2019 (800 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 15/12 |
12 | CLC | HOSE | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 14/12 |
13 | PAC | HOSE | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 14/12 |
14 | WSB | UPCOM | Đợt 2/2020 (1.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 11/12 |
15 | BFC | HOSE | Đợt 1/2020 (500 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 10/12 |
16 | IJC | HOSE | Đợt 2/2019 (500 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 10/12 |
17 | PTG | UPCOM | Năm 2020 (2.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 10/12 |
18 | VPD | HOSE | Năm 2019 (500 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 8/12 |
19 | VHF | UPCOM | Năm 2019 (210 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 7/12 |
20 | TV4 | HNX | Đợt 2/2019 (500 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 3/12 |
21 | MA1 | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 2/12 |
22 | TKA | UPCOM | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 19/11 | 20/11 | 30/11 |
23 | G36 | UPCOM | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 3,17% | 19/11 | 20/11 | |
24 | HSL | HOSE | Năm 2018, bằng cổ phiếu tỉ lệ 9% | 19/11 | 20/11 | |
25 | VPR | UPCOM | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 10% | 19/11 | 20/11 | |
26 | MPY | UPCOM | Năm 2019 (600 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 25/12 |
27 | POW | HOSE | Năm 2019 (300 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 10/12 |
28 | QTP | UPCOM | Năm 2019 (200 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 9/12 |
29 | THW | UPCOM | Năm 2019 (520 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 8/12 |
30 | HC3 | UPCOM | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 4/12 |
31 | LHC | HNX | Đợt 1/2020 (1.500 đ/cp) | 18/11 | 19/11 | 4/12 |
32 | C32 | HOSE | Đợt 1/2020 (1.200 đ/cp) | 17/11 | 18/11 | 10/12 |
33 | SFC | HOSE | Đợt 1/2020 (2.200 đ/cp) | 17/11 | 18/11 | 8/12 |
34 | ITS | UPCOM | Năm 2019 (50 đ/cp) | 17/11 | 18/11 | 7/12 |
35 | NHC | HNX | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 17/11 | 18/11 | 30/11 |
36 | SBA | HOSE | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 17/11 | 18/11 | 30/11 |
37 | NS3 | UPCOM | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 20% | 17/11 | 18/11 |