|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 1/2021 cao nhất là 7,3%/năm

15:12 | 12/01/2021
Chia sẻ
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB) trong tháng này tiếp tục không đổi. Lãi suất cao nhất hiện là 7,3%/năm áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 18 - 36 tháng của khách hàng cá nhân.

Bước sang tháng 1, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất huy động vốn đã được áp dụng trước đó.

Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân có biên độ giao động trong khoảng từ 3,9%/năm đến 7,3%/năm. Đây là khung lãi suất áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.

Trong đó, các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng hưởng chung lãi suất là 3,9%/năm. Đây cũng là mức lãi suất huy động vốn khá cao áp dụng cho kỳ hạn dưới 6 tháng trên hệ thống ngân hàng hiện nay.

Từ 6 tháng trở lên, lãi suất ngân hàng được áp dụng cao hơn rõ rệt. Hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng có cùng mức lãi suất tiết kiệm là 6,5%/năm.

Ngân hàng áp dụng lãi suất tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm; kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tương ứng là 6,8%/năm và 6,85%/năm.

Lãi suất ngân hàng Quốc dân niêm yết tại kỳ hạn 12 tháng duy trì ở mức 6,9%/năm. Kỳ hạn tiếp theo 13 tháng có lãi suất là 7%/năm, 15 tháng lãi suất là 7,2%/năm,

Khoản tiền gửi tại kỳ hạn 18 - 24 tháng được Ngân hàng Quốc Dân áp dụng cùng mức lãi suất 7,3%/năm. Theo ghi nhận đây chính là lãi suất cao nhất đang được huy động tại NCB hiện tại.

Với kỳ hạn dài nhất 60 tháng, khách hàng tiếp tục được hưởng lãi suất là 6,9%/năm. 

Lãi suất niêm yết tại các kì hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiết kiệm không kì hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.

Ben cạnh gửi tiết kiệm nhận lãi vào cuối kỳ, khách hàng có nhiều lựa chọn thời gian lĩnh lãi linh hoạt khác như: lĩnh lãi mỗi 1 tháng (3,87% - 6,94%/năm), lĩnh lãi mỗi 3 tháng (6,59% - 6,98%/năm), lĩnh lãi mỗi 6 tháng (6,02% - 7,05%/năm), lĩnh lãi mỗi 12 tháng (6,11% - 7,05%/năm), lĩnh lãi đầu kì (3,83% - 6,6%/năm).

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,1

 

 

 

 

01 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,9

 

 

 

 

3,88

02 Tháng

3,9

3,89

 

 

 

3,87

03 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,86

04 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,84

05 Tháng

3,9

3,87

 

 

 

3,83

06 Tháng

6,65

6,55

6,59

 

 

6,43

07 Tháng

6,65

6,54

 

 

 

6,4

08 Tháng

6,7

6,57

 

 

 

6,41

09 Tháng

6,75

6,6

6,63

 

 

6,42

10 Tháng

6,8

6,63

 

 

 

6,43

11 Tháng

6,85

6,66

 

 

 

6,44

12 Tháng

6,9

6,69

6,72

6,78

 

6,45

13 Tháng

7

6,76

 

 

 

6,5

15 Tháng

7,2

6,91

6,95

 

 

6,6

18 Tháng

7,3

6,94

6,98

7,05

 

6,57

24 Tháng

7,3

6,83

6,87

6,93

7,05

6,36

30 Tháng

7,3

6,72

6,76

6,82

 

6,17

36 Tháng

7,3

6,61

6,65

6,71

6,82

5,98

60 Tháng

6,9

5,94

5,97

6,02

6,11

5,13

Nguồn: NCB

Lãi suất huy động đối với khách hàng doanh nghiệp cũng không có sự thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng trước. Tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ có lãi suất giao động trong khoảng từ 3,6%/năm đến 6,7%/năm.

Lãi suất tiền gửi USD áp dụng cho cả hai đối tượng khách hàng doanh nghiệp và cá nhân đều cùng được ấn định ở mức 0%/năm.

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kì hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,6

 

 

 

 

3,3

02 Tháng

3,6

3,4

 

 

 

3,3

03 Tháng

3,8

3,6

 

 

 

3,4

04 Tháng

3,9

3,8

 

 

 

3,4

05 Tháng

3,9

3,8

 

 

 

3,4

06 Tháng

6

5,93

5,96

 

 

5,84

07 Tháng

6

5,72

 

 

 

5,61

08 Tháng

6,05

5,85

 

 

 

5,73

09 Tháng

6,1

5,79

5,82

 

 

5,67

10 Tháng

6,1

5,98

 

 

 

5,83

11 Tháng

6,2

5,96

 

 

 

5,9

12 Tháng

6,3

6,1

6,03

6,19

 

5,87

13 Tháng

6,4

6,17

 

 

 

5,91

18 Tháng

6,6

6,27

6,31

6,37

 

5,93

24 Tháng

6,7

6,25

6,28

6,34

6,46

5,79

36 Tháng

6,7

6,04

6,07

6,13

6,24

5,42

Nguồn:NCB

Biểu lãi suất huy động vốn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.

Ngọc Mai