Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân đồng loạt tăng trong tháng 9/2024
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân với khách hàng cá nhân tháng 9/2024
Trong ngày hôm nay (12/9), Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã công bố biểu lãi suất huy động mới với động thái điều chỉnh tăng 0,05 - 0,1 điểm % tại nhiều kỳ hạn.
Hiện, khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm truyền thống theo kênh online đang dao động từ 3,7%/năm đến 6,05%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Với giao dịch tại quầy mức lãi suất sẽ thấp hơn 0,2 điểm % từ 3,5% đến 5,85%/năm.
Với lãi suất huy động kênh trực tuyến, lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn 1 tháng đến kỳ hạn 5 tháng lần lượt là 3,7%/năm (1 tháng), 3,9%/năm (2 tháng), 4%/năm (3 tháng), 4,1%/năm (4 tháng), 4,2%/năm ( 5 tháng), cùng tăng 0,1%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng NCB tại kỳ hạn 6 - 12 tháng cũng tăng 0,1 điểm % lên mức từ 5,35%/năm đến 5,7%/năm. Huy động các kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng có cùng mức lãi suất ngân hàng là 5,8%/năm.
Bắt đầu từ kỳ hạn 18 tháng đến kỳ hạn 60 tháng, lãi suất được ấn định ở mức 6,05%/năm, tăng 0,05%/năm so với cùng kỳ tháng trước.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân cũng được điều chỉnh tăng so với tháng trước, cụ thể:
- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,89 - 5,8 %/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,31 - 5,83%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,36 - 5,88%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,43 - 5,88%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,68 - 5,54%/năm
Tuy nhiên, mức lãi suất cao hơn được NCB áp dụng ở hình thức gửi trực tuyến là dành cho sản phẩm tiết kiệm An Phú với lãi suất các kỳ hạn từ 1 tháng - 60 tháng dao động từ 3,8%/năm đến 6,15%/năm.
Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân với khách hàng doanh nghiệp tháng 9
Biểu lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp được Ngân hàng NCB giữ nguyên, lãi suất các kỳ hạn 1- 36 tháng lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 3,1 - 5,4%/năm.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức là 0,4%/năm. Ngoài ra, NCB có cung cấp cho khách hàng một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất chi tiết như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,19 - 5,17%/năm (lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,61 - 5,2%/năm (lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,92 - 5,24%/năm (lãi 6 tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,08 - 5,24%/năm (lãi hàng năm)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,08 - 4,91%/năm (lãi đầu kỳ)
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3.10 |
- |
- |
- |
- |
3.08 |
02 tháng |
3.20 |
3.19 |
- |
- |
- |
3.16 |
03 tháng |
3.30 |
3.28 |
- |
- |
- |
3.24 |
04 tháng |
3.40 |
3.37 |
- |
- |
- |
3.32 |
05 tháng |
3.50 |
3.46 |
- |
- |
- |
3.40 |
06 tháng |
4.65 |
4.59 |
4.61 |
- |
- |
4.50 |
09 tháng |
4.85 |
4.75 |
4.78 |
- |
- |
4.63 |
12 tháng |
5.00 |
4.86 |
4.88 |
4.92 |
- |
4.69 |
13 tháng |
5.10 |
4.94 |
- |
- |
- |
4.76 |
18 tháng |
5.40 |
5.17 |
5.20 |
5.24 |
- |
4.91 |
24 tháng |
5.40 |
5.09 |
5.12 |
5.16 |
5.24 |
4.75 |
36 tháng |
5.40 |
4.93 |
4.95 |
5.00 |
5.08 |
4.43 |
Ảnh: NCB