Lãi suất Ngân hàng MB tháng 10/2023 biến động trái chiều
Cập nhật biểu lãi suất Ngân hàng MB cho khách hàng cá nhân mới nhất hiện nay
Theo khảo sát ngày 2/10, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) điều chỉnh không đồng nhất biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân. Theo đó, biểu lãi suất mới được áp dụng tại các kỳ hạn 1 - 60 tháng vào trong khoảng 3,5 - 6,5%/năm, lĩnh lãi sau.
Chi tiết hơn, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm là 3,5%/năm, giảm 0,1 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Cập nhật lãi suất Ngân hàng MB tháng 11/2023 mới nhất 01/11/2023 - 16:35
Sau khi giảm 0,1 điểm %, kỳ hạn 2 - 3 tháng được áp dụng mức lãi suất là 3,7%/năm và 3,8%/năm.
Mức lãi suất được áp dụng cho khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 4 - 5 tháng giảm 0,1 điểm % về mức 3,9%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 6 - 8 tháng được hưởng mức lãi suất là 5,1%/năm, giảm 0,4 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Sau khi giảm 0,4 điểm %, mức lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn 9 - 10 tháng là 5,2%/năm.
5,3%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 11 tháng, giảm 0,3 điểm %.
Mức lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 12 tháng tiếp tục giảm 0,5 điểm % còn 5,5%/năm. Khách hàng khi gửi tiền tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng cùng giảm 0,5 điểm % về mức 5,6%/năm.
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 18 tháng ở mức 6,2%/năm, không đổi với tháng 9.
Trong khi đó, lãi suất tiền gửi được niêm yết cho kỳ hạn 24 - 60 tháng cùng tăng 0,2 điểm % đạt 6,5%/năm.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn và ngắn hạn 1 - 3 tuần với mức lãi suất tương ứng là 0,1%/năm và 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng MB còn triển khai thêm các hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 3,48 - 5,75%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,78 - 6,12%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,1 |
||
01 tuần |
0,5 |
||
02 tuần |
0,5 |
||
03 tuần |
0,5 |
||
01 tháng |
3,5 |
3,48 |
|
02 tháng |
3,7 |
3,67 |
|
03 tháng |
3,8 |
3,76 |
3,78 |
04 tháng |
3,9 |
3,84 |
3,88 |
05 tháng |
3,9 |
3,83 |
3,87 |
06 tháng |
5,1 |
4,97 |
5,04 |
07 tháng |
5,1 |
4,95 |
5,03 |
08 tháng |
5,1 |
4,93 |
5,02 |
09 tháng |
5,2 |
5 |
5,11 |
10 tháng |
5,2 |
4,98 |
5,1 |
11 tháng |
5,3 |
5,05 |
5,18 |
12 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,36 |
13 tháng |
5,6 |
5,27 |
5,44 |
15 tháng |
5,6 |
5,23 |
5,42 |
18 tháng |
6,2 |
5,67 |
5,94 |
24 tháng |
6,5 |
5,75 |
6,12 |
36 tháng |
6,5 |
5,43 |
5,95 |
48 tháng |
6,5 |
5,15 |
5,79 |
60 tháng |
6,5 |
4,9 |
5,64 |
Nguồn: MBBank.
Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tại MBBank trong tháng 10/2023
Bước sang tháng mới, biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế cũng được Ngân hàng MB điều chỉnh tại nhiều kỳ hạn. Hiện, mức lãi suất cao nhất là 6,3%/năm, được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 24 - 60 tháng, tăng 0,2 điểm %.
Các khoản tiền gửi không kỳ hạn vẫn được niêm yết mức lãi suất là 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cùng ở mức 0,5%/năm.
Khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng với mức lãi suất trong khoảng 3,39 - 5,59%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau ( năm) VNĐ |
Lãi trả trước ( năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,1 |
|
01 tuần |
0,5 |
|
02 tuần |
0,5 |
|
03 tuần |
0,5 |
|
01 tháng |
3,4 |
3,39 |
02 tháng |
3,6 |
3,57 |
03 tháng |
3,7 |
3,66 |
04 tháng |
3,8 |
3,75 |
05 tháng |
3,8 |
3,74 |
06 tháng |
4,8 |
4,68 |
07 tháng |
4,8 |
4,66 |
08 tháng |
4,8 |
4,65 |
09 tháng |
4,9 |
4,72 |
10 tháng |
4,9 |
4,7 |
11 tháng |
5 |
4,78 |
12 tháng |
5,3 |
5,03 |
13 tháng |
5,4 |
5,1 |
18 tháng |
6 |
5,5 |
24 tháng |
6,3 |
5,59 |
36 tháng |
6,3 |
5,29 |
48 tháng |
6,3 |
5,03 |
60 tháng |
6,3 |
4,79 |
Nguồn: MBBank.