Lãi suất ngân hàng MB cập nhật mới nhất tháng 5/2022
Bước sang tháng 5, Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) không ghi nhận thêm điều chỉnh mới trong biểu lãi suất ngân hàng dành cho cả khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng MB sẽ được nhận lãi suất thấp nhất là 2,9%/năm và cao nhất là 6,9%/năm. Các kỳ hạn gửi được triển khai rất đa dạng và linh hoạt từ 1 tháng đến 60 tháng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Cập nhật lãi suất ngân hàng MB tháng 6/2022 mới nhất 03/06/2022 - 14:35
Trong đó, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 2,9%/năm và 3%/năm tương ứng với khoản tiết kiệm có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. Với thời hạn dài hơn là 3 tháng và 4 tháng, lãi suất tiền gửi được niêm yết cùng mức là 3,4%/năm. Tại kỳ hạn gửi 5 tháng, mức lãi suất đang được triển khai là 3,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng MB đang niêm yết ở mức 4,44%/năm cho tiền gửi nhận lãi trước có kỳ hạn 6 tháng. Cùng tại kỳ hạn này, nếu khách hàng có khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên với hình thức nhận lãi vào cuối kỳ thì sẽ được ưu đãi lãi suất lên đến 5,9%/năm.
Khoản tiền tiết kiệm có kỳ hạn 7 tháng đến 11 tháng tiếp tục được duy trì với lãi suất giao động từ 4,4%/năm đến 4,7%/năm.
Với hình thức nhận lãi trước, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng ghi nhận ở mức 5,39%/năm. Trong khi đó với hình thức nhận lãi cuối kỳ tại cùng kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận lãi 6,8%/năm nếu như khoản tiền gửi thỏa mãn điều kiện từ 200 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng.
Tiếp đó với hai kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, ngân hàng MB đang huy động tiền gửi với lãi suất lần lượt là 5,7%/năm và 5,8%/năm. Kỳ hạn 18 tháng được hưởng lãi suất là 6,1%/năm.
Ở kỳ hạn 24 tháng, khách hàng có khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng sẽ được áp dụng lãi suất lên đến 6,9%/năm. Có thể thấy đây đang là mức lãi cao nhất mà ngân hàng MB đang áp dụng trong thời gian này. Cũng ở kỳ hạn này, nếu lựa chọn nhận lãi trước thì khách hàng sẽ được áp dụng lãi suất là 5,75%/năm.
Tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 36 tháng cũng đang được huy động với lãi suất khá cao là 6,6%/năm. Tại hai kỳ hạn dài hơn 48 và 60 tháng, lãi suất tiết kiệm ghi nhận ở mức thấp hơn là 6,4%/năm.
Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn tiếp tục được duy trì lãi suất 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn cũng không đổi, ấn định ở mức 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng MB cập nhật tháng 5/2022
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Ghi chú |
001 tuần |
0,2% |
|
002 tuần |
0,2% |
|
003 tuần |
0,2% |
|
01 tháng |
2,9% |
|
02 tháng |
3,0% |
|
03 tháng |
3,4% |
|
04 tháng |
3,4% |
|
05 tháng |
3,5% |
|
06 tháng |
4,44% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
07 tháng |
4,4% |
|
08 tháng |
4,4% |
|
09 tháng |
4,6% |
|
10 tháng |
4,7% |
|
11 tháng |
4,7% |
|
12 tháng |
5,39% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng |
5,7% |
|
15 tháng |
5,6% |
|
18 tháng |
6,1% |
|
24 tháng |
5,75% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng |
6,6% |
|
48 tháng |
6,4% |
|
60 tháng |
6,4% |
|
Không kỳ hạn |
0,1% |
Nguồn: MBBank.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng với các kỳ hạn 6, 12 và 24 tháng
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Điều kiện |
6 tháng |
5,9 % |
Khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng |
6,8 % |
Khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
24 tháng |
6,9 % |
Khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
Nguồn: MBBank.
Tương tự, lãi suất ngân hàng MB dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp trong tháng này cũng được duy trì trong phạm vi từ 2,7%/năm đến 6,1%/năm. Ngân hàng huy động vốn với đa dạng kỳ hạn kéo dài từ 1 tháng đến 60 tháng.
Trường hợp khách hàng chỉ gửi tiết kiệm trong thời gian ngắn 1 - 3 tuần sẽ được nhận lãi suất khá thấp ở mức 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn áp dụng với khách hàng doanh nghiệp cũng được niêm yết là 0,1%/năm.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng MB áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH |
0,1% |
01 tuần |
0,2% |
02 tuần |
0,2% |
03 tuần |
0,2% |
01 tháng |
2,7% |
02 tháng |
2,8% |
03 tháng |
3,2% |
04 tháng |
3,2% |
05 tháng |
3,2% |
06 tháng |
4,1% |
07 tháng |
4,0% |
08 tháng |
4,0% |
09 tháng |
4,3% |
10 tháng |
4,3% |
11 tháng |
4,3% |
12 tháng |
5,1% |
13 tháng |
5,1% |
18 tháng |
6,0% |
24 tháng |
6,1% |
36 tháng |
6,0% |
48 tháng |
5,8% |
60 tháng |
5,8% |
Nguồn: MBBank.