|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 9/2024 cao nhất bao nhiêu?

15:31 | 15/09/2024
Chia sẻ
Khảo sát mới nhất cho thấy, ngân hàng Liên doanh Việt - Nga duy trì lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp so với tháng trước. Theo đó, 6%/năm là mức lãi suất cao nhất được áp dụng cho khách hàng cá nhân, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 9/2024

Tháng 9, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) triển khai biểu lãi suất tiền gửi trong khoảng 3,8 - 6%/năm dành cho khách hàng cá nhân, theo hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Biểu lãi suất này không có sự điều chỉnh mới so với tháng trước. Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được VRB niêm yết ở mức 3,8%/năm và 3,9%/năm.

Khách hàng gửi tiết kiệm tại hai kỳ hạn 3 và 5 tháng nhận lãi suất tương ứng là 4%/năm. Ngân hàng áp dụng cùng mức lãi suất 5,1%/năm tại các kỳ hạn 6 - 7/8 tháng, không thay đổi so với tháng 8.

Bên cạnh đó, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn từ 9 tháng đang ghi nhận ở mức 5,3%; kỳ hạn 12 - 15 tháng đi ngang so với hồi tháng trước, ổn định tại mức 5,7%/năm.

Riêng tại kỳ hạn 18 tháng và hai kỳ hạn 24 - 36 tháng đang áp dụng lãi suất ngân hàng lần lượt là 5,9%/năm và 6%/năm (hai kỳ hạn 24 - 36 tháng).

 Ảnh: VRB.

Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) có lãi suất chung là 0,2 điểm %.

Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng của khách hàng doanh nghiệp cũng được VRB giữ ổn định trong tháng này. Theo đó, phạm vi lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, dao động trong khoảng từ 3,8%/năm đến 6,1%/năm.

Ngoài ra, khách hàng có khoản tiền gửi không kỳ hạn và kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) sẽ được hưởng lãi suất ở mức 0,2%/năm và 0,5%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga nêu trên có thể thay đổi theo từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể, khách hàng vui lòng liên hệ tới các Chi nhánh/Phòng Giao dịch VRB trên toàn quốc.

Nguồn: Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga.

NG

Khách hàng cá nhân

Khách hàng doanh nghiệp

KKH

0,2

0,2

01 tuần

0,2

0,5

02 tuần

0,2

0,5

03 tuần

0,2

0,5

01 tháng

3,8

3,8

02 tháng

3,9

4

03 tháng

4

4,2

05 tháng

4

4,3

06 tháng

5,1

5,5

7/8 tháng

5,1

5,5

09 tháng

5,3

5,5

12 tháng

5,7

5,8

13 tháng

5,7

5,8

15 tháng

5,7

5,8

18 tháng

5,9

6

24 tháng

6

6,1

36 tháng

6

6,1

 

P.V